Theo đó, đối tượng áp dụng là trẻ em học mầm non, học sinh phổ thông đang học tại các trường mầm non và phổ thông công lập trên đường ở tỉnh Bình Phước; không bao gồm học sinh tiểu học; Các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan.
Mức thu học phí cụ thể như sau:
Đơn vị: đồng/học sinh/tháng.
Vùng |
Mức thu học phí |
Mầm non |
Trung học
cơ sở (giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên) |
Trung học
phổ thông (giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên) |
Trường vùng thành thị (phường, thị trấn) |
60.000 |
60.000 |
80.000 |
Trường vùng nông thôn |
30.000 |
40.000 |
50.000 |
Trường vùng dân tộc thiểu số và miền núi |
Xã khu vực I |
30.000 |
40.000 |
50.000 |
Xã khu vực II, khu vực III |
20.000 |
30.000 |
40.000 |
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 17/01/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2022-2023 và có hiệu lực từ ngày 24/5/2024.
Xem chi tiết Nghị quyết tại đây.