Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước thông báo bán đấu giá tài sản 61 lô đất thuộc phường Tân Phú và phường Tân Thiện, thành phố Đồng Xoài
So Tu phap Sở Tư pháp
2020-10-09T17:58:27+07:00
2020-10-09T17:58:27+07:00
https://binhphuoc.gov.vn/vi/stp/hd-dau-gia-tai-san/trung-tam-dich-vu-dau-gia-tai-san-tinh-binh-phuoc-thong-bao-ban-dau-gia-tai-san-61-lo-dat-thuoc-phuong-tan-phu-va-phuong-tan-thien-thanh-pho-dong-xoai-634.html
/themes/binhphuoc/images/no_image.gif
Bình Phước : Cổng thông tin điện tử
https://binhphuoc.gov.vn/uploads/binhphuoc/quochuy_1.png
Thứ sáu - 09/10/2020 17:58
THÔNG BÁO
ĐẦU GIÁ TÀI SẢN
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản năm 2016:
Căn cứ hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản số 02/HĐ-DVĐGTS ngày 5/10/2020 giữa Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước với Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Đồng Xoài;
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước thông báo đấu giá tài sản với nội dung sau:
1/ Tổ chức đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tải sản tỉnh Bình Phước
Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước
2/ Người có tài sản đấu giá: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Đồng Xoài
Địa chỉ: Đường 9 tháng 6, P. Tân Phú, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
3/ Tài sản đấu giá là:
- Đấu giá riêng lẻ từng lô ( thừa) đổi với quyền sử dụng đất 58 lô ( thửa) tại khu trung tâm hành chính thành phố Đồng Xoài tọa lạc tại phưởng tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Tổng diện tích 58 thửa: 14.160, 1m2 ( Có danh sách kèm theo).
Đấu giá riêng lẻ từng lô ( thừa) đối với quyền sử dụng đất 03 lô ( thừa) tại khu trung tâm hành chính Phường Tân Thiện tọa lạc tại Phường Tân Thiện, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Tổng diện tích 03 thửa: 755,8m2 ( Có danh sách kèm theo)
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị
- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức
đấu giá QSDĐ,
Thời hạn sử dụng: Ổn định lâu dài
- Quy hoạch xây dựng: Thực hiện theo Quyết định số 868/QĐ – UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Bình Phước; Quyết định số 291/QĐ – UBND ngày 21/01/2020 của UBND thành phố Đồng Xoài và Quyết định số 1521/QĐ – UBND ngày 8/6/2020 của UBND thành phố Đồng Xoài.
- Kiến trúc cảnh quan: Mặt ngoài nhà( mặt tiền, các bên và hệ thống mái công trình) phải có kiến trúc màu sắc phù hợp và hài hòa với kiến trúc hiện có xung quanh hoặc theo quy hoạch chi tiết; không được sơn màu lập dị, màu phản quang lòa loẹt và trang trí các chi tiết phản mỹ thuật kiến trúc chính như thêm mái kiến trúc, các kiến trúc tạm bợ trên sân thượng, ban công.
+ Mái dốc: Khuyến khích lợp mái ngói bằng vật liệu hiện đại, hạn chế sử dụng tấm lợp phi prô xi măng, tấm nhựa.
+ Bể chứa nước, bồn nước, thông gió phải lắp đặt hợp lý tránh ảnh hưởng mĩ quan đô
thị.
+ Tuân thủ các quy định, quy hoạch đã được phê duyệt về kiến trúc xây dựng, môi trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
- Chi giới xây dựng, mật độ xây dựng 07/4/2014
- Khoảng lùi xây dựng đối với nhà ở riệng lẻ: Thực hiện theo điểm d, khoản 3, Điều 7. Quyết định 686/QĐ - UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Bình Phước:
Tầng cao công trình: Thực hiện theo mục c, khoản 2, Điều 8 Quyết định 686/QĐ- UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Bình Phước:
- Mật độ xây dựng: Thực hiện theo khoản 4, Điều 8 Quyết định 686/QĐ - UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Bình Phước:
- Hạ tầng kỹ thuật: Khu đất đã được đầu tư cơ bản hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật ( đường giao thông, cấp điện, cấp nước...)
4/ Tổng giá khởi điểm
Tổng giá khởi điểm của 58 lô: 89.457.034.000 đ (Tám mươi chín tỷ bốn trăm năm mươi bảy triệu không trăm ba mươi bốn ngàn đồng)
Tổng giá khởi điểm của 03 lô: 7.104.520.000 d ( Báy tỷ một trăm lẻ bốn triệu năm trăm hai mươi ngàn đồng)
5/ Tiền đặt trước: Người tham giá đấu giá phải nộp tiền đặt trước là 15% (Mười lăm phần trăm) trên giả khởi điểm của từng lô. Thời gian thu tiền đặt trước là từ ngày 5/11/2020 đến ngày 6/11 /2020 ( đến 17h 00 phút ). Tuy nhiên người tham gia đấu giá có nhu cầu nộp tiền đặt trước trong thời gian thông báo đấu giá là hoàn toàn tự nguyện.
6/ Tiền hồ sơ tham gia: Người tham gia đấu giá phải nộp tiền hồ sơ tham gia đầu giá là: 500.000đ/lô.
7/ Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
8/ Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu kin trực tiếp liên tục nhiều vòng tại cuộc đấu giá. Bước giá 1% trên giá khởi điểm.
9/ Thời gian, địa điểm cung cấp hồ và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 09/10/2020 đến 17h 00 phút ngày 6/11/2020, tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước (trong giờ hành chính).
10/ Thời gian và địa điểm xem tài sản: Từ ngày 29/10/2020 đến ngày 30/10/2020 (trong giờ hành chính) tại nơi có tài sản . Khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ đ/c Mây (0979.326638) để được hướng dẫn xem tài sản hoặc người tham gia có thể tự tìm hiểu
về tài sản đầu giá.
11/ Thời gian, địa điểm đấu giá: 08 giờ 30 phút ngày 10/11/2020 tại Hội trường Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước.
12 Thời gian, địa điểm, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Khách hàng đăng ký
trực tiếp tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản từ ngày 9/10/2020 đến 17h 00 phút ngày 6/11/2020 (trong giờ hành chính). Trường hợp đi đăng ký, đi đấu giá thay phải có văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật.
13/ Đối tượng tham gia đấu giá: Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân thuộc đổi tượng Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật đất đai, có nhu cầu sử dụng đất theo quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phế duyệt. Đồng thời không thuộc đổi tượng không được tham gia đấu giá quy định tại khoản 4, Điều 38, Luật đầu giá năm 2016.
14/Điều kiện tham gia đấu giá
- Thuộc đối tượng được tham gia đấu giá
- Có đơn đề nghị được tham gia đấu giá ( do Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản phát
hành)
- Một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá, một tổ chức chỉ được một đơn vị tham gia đấu giá; một đơn vị chỉ được một cá nhân đại diện tham gia đầu giá; có hai (02) doanh nghiệp trở lên thuộc cùng một (01) tổng công ty hoặc tập đoàn thi chỉ được một (01) doanh nghiệp tham gia đấu giá; tổng công ty hoặc tập đoàn với công ty thành viên, công ty mẹ và công ty con, doanh nghiệp liên doanh với một bên góp vốn trong liên doanh thi chỉ được một doanh nghiệp tham gia đấu giá.
- Có chứng tử nộp tiền đặt trước theo đúng quy định ( đúng thời gian, đù số tiền) (Có bàn chính để đối chiếu)
- Có cam kết xem tài sản ( nếu có)
- Có CMND/CCCD/Hộ chiếu và hộ khẩu nếu là hộ gia đình, cá nhân. Giấy phép đăng ký kinh nếu là tổ chức phải có chứng thực bản sao tử bản chính của cơ quan có thẩm quyền)
Mọi tổ chức, cả nhân có nhu cầu xin liên hệ tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước, Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước.
DANH SACH 58 LO ĐẤT KHU TTHC THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI, PHƯỜNG TÂN PHÚ VÀ 03 LÔ TTHC PHƯỜNG TÂN THIỆN |
|
TT |
Tên tài sản |
Diện tích (m2) |
Gía khởi điểm |
|
|
1 |
cụm N4 – 3, Đường số 4 Khu TTHC |
|
|
|
1 |
Thửa số 1 |
367 |
2.341.093.000 |
|
2 |
Thửa số 2 |
300 |
1.739.700.000 |
|
3 |
Thửa số 3 |
300 |
1.739.700.000 |
|
4 |
Thửa số 4 |
300 |
1.739.700.000 |
|
5 |
Thửa số 5 |
362,8 |
2.209.089.000 |
|
6 |
Thửa số 6 |
292 |
1.777.988.000 |
|
7 |
Thửa số 7 |
300 |
1.739.700.000 |
|
8 |
Thửa số 8 |
300 |
1.739.700.000 |
|
9 |
Thửa số 9 |
300 |
1.739.700.000 |
|
10 |
Thửa số 10 |
300 |
1.739.700.000 |
|
11 |
Thửa số 11 |
300 |
1.739.700.000 |
|
12 |
Thửa số 12 |
300 |
1.739.700.000 |
|
13 |
Thửa số 13 |
300 |
1.739.700.000 |
|
14 |
Thửa số 20 |
299,8 |
1.738.540.000 |
|
15 |
Thửa số 21 |
299,5 |
1.736.801.000 |
|
16 |
Thửa số 22 |
299,1 |
1.734.481.000 |
|
17 |
Thửa số 23 |
298,7 |
1.732.161.000 |
|
18 |
Thửa số 24 |
298,4 |
1.730.422.000 |
|
19 |
Thửa số 25 |
322,4 |
1.869.598.000 |
|
|
Tổng cộng |
5.839,70 |
34.267.173.000 |
|
2 |
Cụm N4-4, Đường số 4, khu TTHC |
|
|
|
1 |
Thửa số 1 |
244,9 |
1.500.992.000 |
|
2 |
Thửa số 2 |
254,2 |
1.557.992.000 |
|
3 |
Thửa số 3 |
278,1 |
1.704.475.000 |
|
4 |
Thửa số 4 |
298,7 |
1.723.200.000 |
|
5 |
Thửa số 5 |
298,8 |
1.723.777.000 |
|
6 |
Thửa số 6 |
298,8 |
1.723.777.000 |
|
7 |
Thửa số 7 |
298,9 |
1.724.354.000 |
|
8 |
Thửa số 8 |
299 |
1.724.931.000 |
|
9 |
Thửa số 9 |
299 |
1.724.931.000 |
|
10 |
Thửa số 10 |
299,1 |
1.725.508.000 |
|
11 |
Thửa số 11 |
299,1 |
1.725.508.000 |
|
12 |
Thửa số 12 |
299,2 |
1.726.085.000 |
|
13 |
Thửa số 13 |
299,3 |
1.726.662.000 |
|
14 |
Thửa số 14 |
299,3 |
1.726.662.000 |
|
15 |
Thửa số 15 |
299,4 |
1.727.239.000 |
|
16 |
Thửa số 16 |
299,4 |
1.727.239.000 |
|
|
cộng |
4665,2 |
27.193.332.000 |
|
3 |
Cụm N4-5 Đường số 4, khu TTHC |
|
|
|
1 |
Thửa số 9b |
137,5 |
991.513.000 |
|
2 |
Thửa số 10a |
137,6 |
992.234.000 |
|
3 |
Thửa số 10b |
137,6 |
992.234.000 |
|
4 |
Thửa số 11a |
137,8 |
993.676.000 |
|
5 |
Thửa số 11b |
137,8 |
993.676.000 |
|
6 |
Thửa số 12a |
137,9 |
994.397.000 |
|
7 |
Thửa số 12b |
138 |
995.118.000 |
|
|
cộng |
964,2 |
6.952.848.000 |
|
4 |
Cụm N4-6 Đường số 4, khu TTHC |
|
|
|
1 |
Thửa số 4 |
129,1 |
930.940.000 |
|
|
cộng |
129,10 |
930.940.000 |
|
5 |
Cụm N1-7 đường Phan Huy Ích – Khu TTHC thành phố |
|
|
|
1 |
Thửa số 33 |
114,5 |
940.503.000 |
|
|
cộng |
114,5 |
940.503.000 |
|
6 |
Cụm L1-1 đường số 4, khu TTHC thành phố |
|
|
|
1 |
Thửa số 16 |
159,7 |
1.151.597.000 |
|
2 |
Thửa số 18 |
145,6 |
1.049.922.000 |
|
3 |
Thửa số 19 |
145,6 |
1.049.922.000 |
|
4 |
Thửa số 20 |
145,5 |
1.049.201.000 |
|
5 |
Thửa số 21 |
145,5 |
1.049.201.000 |
|
6 |
Thửa số 22 |
145,5 |
1.049.201.000 |
|
7 |
Thửa số 23 |
145,5 |
1.049.201.000 |
|
8 |
Thửa số 24 |
159,7 |
1.151.597.000 |
|
|
cộng |
1192,6 |
8.599.842.000 |
|
7 |
Cụm N3-1, đường Lương Văn Can, khu TTHC thành phố |
|
|
|
1 |
Thửa số 26a |
136,3 |
1.245.918.000 |
|
2 |
Thửa số 26b |
136,3 |
1.245.918.000 |
|
3 |
Thửa số 27a |
201,4 |
1.656.918.000 |
|
4 |
Thửa số 27b |
215 |
1.768.805.000 |
|
5 |
Thửa số 28 |
290,1 |
2.386.653.000 |
|
6 |
Thửa số 29 |
275,7 |
2.268.184.000 |
|
|
cộng |
1254,8 |
10.572.396.000 |
|
8 |
Cụm B2, đường Đinh Bộ lĩnh, khu TTHC phường tân Thiện |
|
|
|
1 |
Thửa số 9 |
243,1 |
2.285.140.000 |
|
2 |
Thửa số 10 |
254,5 |
2.392.300.000 |
|
3 |
Thửa số 11 |
258,2 |
2.427.080.000 |
|
|
cộng |
755,8 |
7.104.520.000 |
|
|
TỔNG CỘNG |
14.915,90 |
96.561.554.000 |
|