Thông báo đấu giá tài sản của Sở Tài chính

Thứ tư - 24/02/2021 15:39 570
THÔNG BÁO
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

Căn cứ Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
Căn cứ hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản số 01/HĐ-DVĐGTS ngày 22/02/2021 giữa Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước với Sở Tài Chính tỉnh Bình Phước
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước thông báo đấu giá tài sản với nội dung sau:
1/ Tổ chức đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước
Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước
2/ Người có tài sản đấu giá: Sở Tài Chính tỉnh Bình Phước
Địa chỉ: Quốc lộ 14, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
3/ Tài sản đấu giá là:
- 61 xe ô tô phục vụ công tác chung dôi dư tại các cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Phước. Trong đó:
+ 13 xe ô tô được tổ chức đấu giá riêng lẻ ( Có danh sách kèm theo)
Gía khởi điểm: 1.732.500.000đ ( Một tỷ bảy trăm ba mươi hai triệu năm trăm ngàn đồng)
Địa chỉ tài sản: Văn phòng tỉnh ủy; Văn phòng HĐND tỉnh; Ban tổ chức tỉnh ủy; Ban Tuyên Giáo; UBKT tỉnh ủy; Hội nông dân; Sở nông nghiệp và PTNT; Sở y tế; Sở Tài nguyên và Môi trường; Thanh tra tỉnh; Ban quản lý khu kinh tế.
-  48 xe ô tô được tổ chức đấu giá theo lô: bao gồm
+ Lô số 01: 07 xe ô tô
Gía khởi điểm: 315.000.000đ ( Ba trăm mười lăm triệu đồng)
Địa chỉ tài sản: tại Văn phòng tỉnh ủy, Ban tổ chức tỉnh ủy,  Ban Tuyên Giáo, Ban dân vận và Đảng ủy khối các cơ quan – doanh nghiệp tỉnh.
+ Lô số 02: 06 xe ô tô
Gía khởi điểm: 256.200.000đ ( Hai trăm năm mươi sáu triệu hai trăm ngàn đồng)
Địa chỉ tài sản: Văn phòng UBND tỉnh, Tỉnh đoàn Bình Phước, Hội liên hiệp phụ nữ, Hội cựu chiến binh.
+ Lô số 03: 06 xe ô tô
Gía khởi điểm: 226.800.000đ ( Hai trăm hai mươi sáu triệu tám trăm ngàn đồng)
Địa chỉ tài sản: Sở Công thương, Trung tâm khuyến công,  Trung tâm dịch vụ việc làm – Sở LĐTBXH, Sở Ngoại vụ.
+ Lô số 04:  06 xe ô tô
Gía khởi điểm: 183.750.000đ( Một trăm tám mươi ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng)
Địa chỉ tài sản: Sở nông nghiệp và PTNT; Chi cục kiểm lâm; Hạt kiểm lâm huyện Lộc Ninh; Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Mai
+ Lô số 05:  05 xe ô tô
Gía khởi điểm: 214.200.000đ ( Hai trăm mười bốn triệu hai trăm ngàn đồng)
Địa chỉ tài sản: Sở khoa học công nghệ; Sở Tài Chính; Văn phòng đăng ký đất đai; Sở văn hóa thể thao và Du lịch; Bảo tàng tỉnh
+ Lô số 06: 8 Xe ô tô
Gía khởi điểm: 378.000.000đ ( Ba trăm bảy mươi tám triệu đồng)
Địa chỉ tài sản: Sở y tế; Bệnh viện đa khoa tỉnh; Chi cục dân số KHHGĐ; Trung tâm kiểm soát bệnh tật.
+ Lô số 07: 05 xe ô tô
Gía khởi điểm: 231.000.000đ ( Hai trăm ba mươi mốt triệu đồng)
Địa chỉ tài sản: Ban dân tộc; Trung tâm khai thác hạ tầng KCN – BQL Khu kinh tế; Trường Chính trị; Qũy phát triển đất
+ Lô số 08: 05 xe ô tô
Gía khởi điểm: 226.800.000đ ( Hai trăm hai mươi sáu triệu tám trăm ngàn đồng)
Địa chỉ tài sản: Đài PT – TH & Báo Bình Phước; Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
4/ Tổng giá khởi điểm: 3.764.250.000 đồng (Ba  tỷ, bảy trăm sáu  mươi tư triệu, hai trăm năm mươi ngàn đồng).
5/ Thời gian địa điểm cung cấp và tiếp nhận hồ sơ: Từ ngày 24/02/2021 đến 17 00 phút ngày 15/03/2021 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước
6/ Thời gian xem tài sản:  Từ ngày 04/03/2021 đến ngày 05/03/2021 (trong giờ hành chính). Liên hệ đ/c Phúc (0989.220.948) để được hướng dẫn xem tài sản.
7/ Thời gian, địa điểm, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
Khách hàng trực tiếp đăng ký tham gia đấu giá từ ngày 24/02/2021 đến 17h 00 phút ngày 15/03/2021 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tỉnh Bình Phước. Trường hợp đăng ký thay thì phải có văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật.
8/ Thời gian và địa điểm đấu giá: 08 giờ 30 phút ngày 18/03/2021 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tỉnh Bình Phước.
  • 9/ Tiền đặt trước: Người tham giá đấu giá phải nộp tiền đặt trước là 20% trên giá khởi điểm của tài sản. Thời gian thu tiền đặt trước là từ ngày 15/03/2021 đến 16h 00 phút ngày 17/03/2021. Tuy nhiên người tham gia đấu giá có nhu cầu nộp tiền đặt trước trước thời gian quy định trên thì phải thỏa thuận với Trung tâm bằng văn bản.
10/ Tiền hồ sơ tham gia: Đối với tài sản đấu giá riêng lẻ. Tài sản có giá khởi điểm từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng là 150.000đ/hs và tài sản có giá khởi điểm từ trên 100 triệu đồng  đến 500 triệu đồng là 200.000đ/hs. Đối  với tài sản đấu giá lô là 500.00đ/hs
11/ Thời gian, địa điểm, hình thức, phương thức bỏ phiếu đấu giá:
- Hình thức: Bỏ phiếu gián tiếp
- Phương thức: Trả giá lên
- Gía trả tối thiểu: là từ giá khởi điểm của tài sản trở lên.
- Khách hàng bỏ phiếu trả giá qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tỉnh Bình Phước và được bỏ vào thùng phiếu  từ ngày 24/02/2021 đến 17h 00 phút ngày 15/03/2021 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Phiếu trả giá của người tham gia đấu giá phải được bọc bằng chất liệu bảo mật,  có chữ ký của người trả giá tại các mép của phong bì đựng phiếu. Thùng phiếu được niêm phong ngay sau khi kết thúc thời gian đăng ký tham gia đấu giá.
* Ghi chú: Phiếu trả giá hợp lệ là những phiếu do mẫu Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước phát hành, được bọc bằng chất liệu bảo mật,  có chữ ký của người trả giá tại các mép của phong bì đựng phiếu và nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá theo đúng thời gian quy định.
12/ Đối tượng, điều kiện tham gia đấu giá:
12.1. Đối tượng tham gia đấu giá
Mọi tổ chức, cá nhân có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, năng lực tài chính và không thuộc đối tượng không được tham gia đấu giá quy định tại khoản 4, Điều 38, Luật đấu giá tài sản. Trường hợp người đăng ký tham gia đấu giá không trực tiếp tham gia đấu giá mà ủy quyền cho người khác thì việc ủy quyền phải có văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật.
12.2. Điều kiện tham gia:
- Thuộc đối tượng đăng ký tham gia đấu giá
- Có đơn tham gia đấu giá do Trung tâm phát hành
- Có bản sao CMND/CCCD/HC đối với cá nhân và bản sao CMND/CCCD/HC và giấy phép kinh doanh đối với tổ chức ( Có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)
- Có cam kết xem tài sản và Chứng từ nộp tiền đặt trước tại thời điểm đăng ký ( nếu có)
* Hồ sơ hợp lệ gồm:
- Có đơn tham gia đấu giá do Trung tâm phát hành
- Có bản sao CMND/CCCD/HC đối với cá nhân và bản sao CMND/CCCD/HC và giấy phép kinh doanh đối với tổ chức ( Có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)
- Có cam kết xem tài sản ( nếu có)
-  Chứng từ nộp tiền đặt trước ( đúng số tiền, đúng thời gian, tên tài sản đăng ký)
Mọi tổ chức, cá nhân  có nhu cầu xin liên hệ tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước.
Danh sách 13 xe bán lẻ (Danh sách tham khảo)
STT Loại xe Biển kiểm soát Năm sản xuất Màu sơn Số máy Số khung Giá khởi điểm Cơ quan
1 Ford Mondeo 2.5 93A-3456 2005 Vàng nâu LCBD5B01832 FVLLAVMRB45B01832 115.500.000 Văn phòng Tỉnh ủy
2 Ford Everest 93A-1224 2005 Ghi đen G6342933 RL05SULMMR5D01775 126.000.000 Văn phòng HĐND tỉnh
3 Ford Lazer Ghia 93A-1025 2004 Đen FP936558 JS7XXXSRNC4T05200 115.500.000 Ban Tổ chức Tỉnh ủy
4 Ford Focus 93A-3339 2010 Đen QQĐ03423 RL04DFDMMAUR03423 189.000.000 Ban Tuyên giáo
5 Toyota Camry 2.2 93A-001.43 1997 Xanh đen 5S4205772 53SK200X778184 115.500.000 Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
6 Toyota Corolla Altis 93A-001.59 2002 Xanh 1ZZ0910504 ZZE1227500869 189.000.000 Hội Nông dân
7 Mitsubishi Jolie 93A-0562 2004 Đỏ 4G63RZ03442 RLA00VB2W41002962 105.000.000 Sở Nông nghiệp và PTNT
8 Toyota Hiace 93A - 0624 2006 Xanh 2RT6266952 JTFRX12P709000583 168.000.000 Sở Y tế
9 Mitsubishi Pajero 93A-0615 2004 Ghi 6G72RR9883 JMYLNV73W5J000793 199.500.000
10 Ford Transit 93A - 1008 2004 Xám HFFA4S21756 ƯOFXXMCVF4S21756 73.500.000 Sở Tài nguyên và Môi trường
11 Toyota Hiace 93A- 0973 2004 Xanh 2RZ3216574 RZH1153001738 105.000.000 Thanh tra tỉnh
12 Mitsubishi Jolie 93A - 0561 2004 Xám 4G63RZ02671 RLA00VB2W41002190 105.000.000 Ban Quản lý Khu kinh tế
13 Ford Lazer LXI 93A - 1089 2004 Xanh ZM685937 JS7XXXSRNL4R04398 126.000.000
  Tổng cộng   13 xe       1.732.500.000  
Danh sách 48 xe bán theo lô được chia thành 08 lô như sau (Danh sách tham khảo)
  lô số 01              
STT Loại xe Biển kiểm soát Năm sản xuất Màu sơn Số máy Số khung Giá khởi điểm Cơ quan
1 Mazada 626 93A-2278 1995 Xám FS910269 GE10S2MH000588 52.500.000 Văn phòng Tỉnh ủy
2 Ford Laser 93A-1026 2004 Xanh ZM687178 JSXXXSRNL4R04423 73.500.000
3 Toyota Hiace 93A-0527 2002 Xanh 1RZ2715615 RZH1145001385 52.500.000 Ban Tổ chức Tình ủy
4 Mazada 626 93A 0225 1996 Ghi-Xám FS235834 GE10S2MH000771 31.500.000
5 Ford Laser 93A-1125 2004 Đen FP909806 JS7XXXSRNC4K04644 57.750.000 Ban Tuyên giáo
6 Mazada 626 93A - 0666 1995 Xám FS909912 GE1082MH000599 15.750.000 Ban Dân vận Tỉnh ủy
7 Toyota Corolla 93A-000.61 1997 Xám 7A0722340 1NXBB02E2VZ619402 31.500.000 Đảng ủy Khối các CQ-DN tỉnh
  Tổng cộng   07 xe       315.000.000  
                 
                 
  Lô số 02              
STT Loại xe Biển kiểm soát Năm sản xuất Màu sơn Số máy Số khung Giá khởi điểm Cơ quan
1 Ford Laser (BTG Sở Nội vụ mượn) 93A-000.15 2003 Đen FP865548 JS7XXXSRNC3S03666 73.500.000 Văn phòng UBND tỉnh
2 TOYOTA HIACE 93A-0583 2001 Xanh 1RZ2718016 RZH1145001423 36.750.000 Tỉnh Đoàn Bình Phước
3 NISSAN SUNNY LE 93A 0277 1995 Xanh CA16689439B JN1BDAB14Z0302627 12.600.000
4 Toyota Hiace 93A- 0490 2003 Xanh 2RZ3031762 RZH1153000690 52.500.000 Hội Liên hiệp phụ nữ
5 Nissan Bluebird 2.0 93A 0214 1987 Xám CA20111272B YU11602329 7.350.000 Hội Cựu chiến binh
6 Ford Lazer LXI 93A 0571 2004 Xám ZM724215 JS7XXXSRNL4T05216 73.500.000
  Tổng cộng   06 xe       256.200.000  
                 
  Lô số 03              
STT Loại xe Biển kiểm soát Năm sản xuất Màu sơn Số máy Số khung Giá khởi điểm Cơ quan
1 Ford Laser Ghia 93A 0917 2003 Đen FP885522 JS7XXXSRNC3M04050 52.500.000 Sở Công thương
2 Ford Laser Ghia 93A 1189 2004 Đen FB936441 JS7XXXSRNC4T05159 94.500.000
3 Nissan Bluebird 2.0 93A 000.25 1992 Xám CA20785517B UU12110403 15.750.000 Trung tâm Khuyến công
4 Toyota Corona 93A 0449 1986 Trắng 1S0787643 ST1500172336 12.600.000 Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở LĐTBXH
5 Toyota Hiace 93A 0404 1997 Xanh 1RZ1444099 RZH1149003889 9.450.000
6 Honda Civic 93A 0757 1996 Đen D15Z41008311 35500S023660 42.000.000 Sở Ngoại vụ
  Tổng cộng   06 xe       226.800.000  
                 
  Lô số 04              
STT Loại xe Biển kiểm soát Năm sản xuất Màu sơn Số máy Số khung Giá khởi điểm Cơ quan
1 Kia Spectra 93A 0927 2003 Xám S6D 060966 VMAFB2272KH000394 31.500.000 Sở Nông nghiệp và PTNT
2 Toyota Camry 93A 0306 1988 Xám 783176 SV21234681 21.000.000
3 Mitsubishi Pajero 93A 0458 1997 Xám 6G72 CN2326 RLA00V43WV1000040 42.000.000 Chi cục Kiểm lâm
4 Nissan Bluebird 2.0 93A 0297 1991 Xám Bạc CA20768256B UU12103736 15.750.000
5 Honda Accord 93A 0379 1993 Xanh cửu long F20A3 4013196 JHMCB35300C317657 42.000.000 Hạt kiểm lâm huyện Lộc Ninh
6 Daewoo 93H 4112 2004 Đen C18SED048502N RLLANF43D4H005409 31.500.000 Ban QL rừng phòng hộ Đắk Mai
  Tổng cộng    06 xe       183.750.000  
                 
  Lô số 05              
STT Loại xe Biển kiểm soát Năm sản xuất Màu sơn Số máy Số khung Giá khởi điểm Cơ quan
1 Ford Laser Deluxe 93A 001.01 2002 Xanh ZM 580004 JS7XXXSRNL2J02093 31.500.000 Sở Khoa học cộng nghệ
2 Ford Laser Ghia 93A 1099 2003 Đen FP886014 JS7XXXSRNC3M04051 73.500.000 Sở Tài chính
3 Mitsubishi Jolie 93A 003.61 2003 Xám 4G63V Z02630 RLA00VB2W31000407 12.600.000 VP Đăng ký đất đai tỉnh
4 Ford Lazer LXI 93A 002.25 2003 Đen ZM 677639 JS7XXXSRNL3P04267 84.000.000 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
5 Mekong 93A 0134 1996 Bạc 66191210003441 959416 12.600.000 Bảo tàng tỉnh
  Tổng cộng    05 xe       214.200.000  
                 
  Lô số 06              
STT Loại xe Biển kiểm soát Năm sản xuất Màu sơn Số máy Số khung Giá khởi điểm Cơ quan
1 Ford Lazer LXI 93A 0737 2004 Xanh ZM687190 JS7XXXSRNL4R04422 42.000.000 Sở Y tế
2 Mazda 626 93A 0284 1993 Đỏ 0435800 1YVGE22B1P 5116812 12.600.000
3 Mitsubishi Jolie 93A 1222 2005 Xanh 4G63R Z04583 RLA00VB2W51000953 68.250.000 Bệnh viện Đa khoa tỉnh
4 Toyota Landcruiser 93A 001.83 1998 Xám Bạc 1FZ 0381170 JT711UJA509005286 89.250.000 Chi cục DS KHHGĐ
5 Toyota Landcruiser 93a 0174 1998 Trắng 1FZ 0353588 JT711UJA509000180 89.250.000
6 Proton Wira 93A 0385 1997 Xanh 4G92P EG6633 PL1C98SNLVB056674 18.900.000 Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
7 Toyota Landcruiser 93A 0318 1997 Trắng 1FZ 0361217 JT711UJA509001087 31.500.000
8 NISSAN TERANO II 93A 001.34 1997 Trắng 866949M KA24 VSKTBUR20U0410044 26.250.000
  Tổng cộng    8 xe       378.000.000  
                 
  Lô số 7              
STT Loại xe Biển kiểm soát Năm sản xuất Màu sơn Số máy Số khung Giá khởi điểm Cơ quan
1 Toyota Landcruiser 93A 0558 1999 Ghi 0319731 JT711PJA507015136 31.500.000 Ban Dân tộc
2 Toyota Corolla 93A 0477 1997 Xám 4A M089401 AE1110021962 52.500.000 Trung tâm khai thác hạ tầng KCN-BQL Khu kinh tế
3 Mercedes MB 93A 0536 2002 Trắng 66291110136286 KPD66111853902420 47.250.000 Trường Chính trị tỉnh
4 Mazda 626 93A 0586 1998 ĐEN FS 694755 GF22S1MH000279 63.000.000
5 Honda Civic 93A 0856 1996 Xanh D15Z4 1001725 JHMEK35500S011557 36.750.000 Quỹ Phát triển đất
  Tổng cộng    5 xe       231.000.000  
                 
  Lô số 8              
STT Loại xe Biển kiểm soát Năm sản xuất Màu sơn Số máy Số khung Giá khởi điểm Cơ quan
1 Toyota Corolla 93A 003.93 1998 Vàng 4AM193081 AE1119546530 52.500.000 Đài PT-TH và Báo Bình Phước
2 Daihatsu 7 chỗ 93A 0560 2004 Trắng 090288 S92V8701788 13.650.000
3 Daihatsu 7 chỗ 93A 0516 2004 Trắng 0903180 S92V8701820 13.650.000
4 Ford Laser 93A 0531 2000 Xanh ZM 453886 JS7XXXSRNLYT00670 52.500.000
5 Isuzu Trooper 93A 1007 2005 Xanh 209154 JACUBS25G47100122 94.500.000 Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
  Tổng cộng    5 xe       226.800.000  
 Tags: daugia

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Việc làm Bình Phước
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây