THÔNG BÁO
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
Căn cứ hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản số 01/HĐ-DVĐGTS ngày 22/02/2021 giữa Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước với Sở Tài Chính tỉnh Bình Phước
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước thông báo đấu giá tài sản với nội dung sau:
1/ Tổ chức đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước
Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước
2/ Người có tài sản đấu giá: Sở Tài Chính tỉnh Bình Phước
Địa chỉ: Quốc lộ 14, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
3/ Tài sản đấu giá là:
- 61 xe ô tô phục vụ công tác chung dôi dư tại các cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Phước. Trong đó:
+ 13 xe ô tô được tổ chức đấu giá riêng lẻ ( Có danh sách kèm theo)
Gía khởi điểm: 1.732.500.000đ ( Một tỷ bảy trăm ba mươi hai triệu năm trăm ngàn đồng)
Địa chỉ tài sản: Văn phòng tỉnh ủy; Văn phòng HĐND tỉnh; Ban tổ chức tỉnh ủy; Ban Tuyên Giáo; UBKT tỉnh ủy; Hội nông dân; Sở nông nghiệp và PTNT; Sở y tế; Sở Tài nguyên và Môi trường; Thanh tra tỉnh; Ban quản lý khu kinh tế.
- 48 xe ô tô được tổ chức đấu giá theo lô: bao gồm
+ Lô số 01: 07 xe ô tô
Gía khởi điểm: 315.000.000đ ( Ba trăm mười lăm triệu đồng)
Địa chỉ tài sản: tại Văn phòng tỉnh ủy, Ban tổ chức tỉnh ủy, Ban Tuyên Giáo, Ban dân vận và Đảng ủy khối các cơ quan – doanh nghiệp tỉnh.
+ Lô số 02: 06 xe ô tô
Gía khởi điểm: 256.200.000đ ( Hai trăm năm mươi sáu triệu hai trăm ngàn đồng)
Địa chỉ tài sản: Văn phòng UBND tỉnh, Tỉnh đoàn Bình Phước, Hội liên hiệp phụ nữ, Hội cựu chiến binh.
+ Lô số 03: 06 xe ô tô
Gía khởi điểm: 226.800.000đ ( Hai trăm hai mươi sáu triệu tám trăm ngàn đồng)
Địa chỉ tài sản: Sở Công thương, Trung tâm khuyến công, Trung tâm dịch vụ việc làm – Sở LĐTBXH, Sở Ngoại vụ.
+ Lô số 04: 06 xe ô tô
Gía khởi điểm: 183.750.000đ( Một trăm tám mươi ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng)
Địa chỉ tài sản: Sở nông nghiệp và PTNT; Chi cục kiểm lâm; Hạt kiểm lâm huyện Lộc Ninh; Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Mai
+ Lô số 05: 05 xe ô tô
Gía khởi điểm: 214.200.000đ ( Hai trăm mười bốn triệu hai trăm ngàn đồng)
Địa chỉ tài sản: Sở khoa học công nghệ; Sở Tài Chính; Văn phòng đăng ký đất đai; Sở văn hóa thể thao và Du lịch; Bảo tàng tỉnh
+ Lô số 06: 8 Xe ô tô
Gía khởi điểm: 378.000.000đ ( Ba trăm bảy mươi tám triệu đồng)
Địa chỉ tài sản: Sở y tế; Bệnh viện đa khoa tỉnh; Chi cục dân số KHHGĐ; Trung tâm kiểm soát bệnh tật.
+ Lô số 07: 05 xe ô tô
Gía khởi điểm: 231.000.000đ ( Hai trăm ba mươi mốt triệu đồng)
Địa chỉ tài sản: Ban dân tộc; Trung tâm khai thác hạ tầng KCN – BQL Khu kinh tế; Trường Chính trị; Qũy phát triển đất
+ Lô số 08: 05 xe ô tô
Gía khởi điểm: 226.800.000đ ( Hai trăm hai mươi sáu triệu tám trăm ngàn đồng)
Địa chỉ tài sản: Đài PT – TH & Báo Bình Phước; Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
4/ Tổng giá khởi điểm: 3.764.250.000 đồng (Ba tỷ, bảy trăm sáu mươi tư triệu, hai trăm năm mươi ngàn đồng).
5/ Thời gian địa điểm cung cấp và tiếp nhận hồ sơ: Từ ngày 24/02/2021 đến 17 00 phút ngày 15/03/2021 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước
6/ Thời gian xem tài sản: Từ ngày 04/03/2021 đến ngày 05/03/2021 (trong giờ hành chính). Liên hệ đ/c Phúc (0989.220.948) để được hướng dẫn xem tài sản.
7/ Thời gian, địa điểm, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
Khách hàng trực tiếp đăng ký tham gia đấu giá từ ngày 24/02/2021 đến 17h 00 phút ngày 15/03/2021 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tỉnh Bình Phước. Trường hợp đăng ký thay thì phải có văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật.
8/ Thời gian và địa điểm đấu giá: 08 giờ 30 phút ngày 18/03/2021 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tỉnh Bình Phước.
- 9/ Tiền đặt trước: Người tham giá đấu giá phải nộp tiền đặt trước là 20% trên giá khởi điểm của tài sản. Thời gian thu tiền đặt trước là từ ngày 15/03/2021 đến 16h 00 phút ngày 17/03/2021. Tuy nhiên người tham gia đấu giá có nhu cầu nộp tiền đặt trước trước thời gian quy định trên thì phải thỏa thuận với Trung tâm bằng văn bản.
10/ Tiền hồ sơ tham gia: Đối với tài sản đấu giá riêng lẻ. Tài sản có giá khởi điểm từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng là 150.000đ/hs và tài sản có giá khởi điểm từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng là 200.000đ/hs. Đối với tài sản đấu giá lô là 500.00đ/hs
11/ Thời gian, địa điểm, hình thức, phương thức bỏ phiếu đấu giá:
- Hình thức: Bỏ phiếu gián tiếp
- Phương thức: Trả giá lên
- Gía trả tối thiểu: là từ giá khởi điểm của tài sản trở lên.
- Khách hàng bỏ phiếu trả giá qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tỉnh Bình Phước và được bỏ vào thùng phiếu từ ngày 24/02/2021 đến 17h 00 phút ngày 15/03/2021 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Phiếu trả giá của người tham gia đấu giá phải được bọc bằng chất liệu bảo mật, có chữ ký của người trả giá tại các mép của phong bì đựng phiếu. Thùng phiếu được niêm phong ngay sau khi kết thúc thời gian đăng ký tham gia đấu giá.
* Ghi chú: Phiếu trả giá hợp lệ là những phiếu do mẫu Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước phát hành, được bọc bằng chất liệu bảo mật, có chữ ký của người trả giá tại các mép của phong bì đựng phiếu và nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá theo đúng thời gian quy định.
12/ Đối tượng, điều kiện tham gia đấu giá:
12.1. Đối tượng tham gia đấu giá
Mọi tổ chức, cá nhân có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, năng lực tài chính và không thuộc đối tượng không được tham gia đấu giá quy định tại khoản 4, Điều 38, Luật đấu giá tài sản. Trường hợp người đăng ký tham gia đấu giá không trực tiếp tham gia đấu giá mà ủy quyền cho người khác thì việc ủy quyền phải có văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật.
12.2. Điều kiện tham gia:
- Thuộc đối tượng đăng ký tham gia đấu giá
- Có đơn tham gia đấu giá do Trung tâm phát hành
- Có bản sao CMND/CCCD/HC đối với cá nhân và bản sao CMND/CCCD/HC và giấy phép kinh doanh đối với tổ chức ( Có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)
- Có cam kết xem tài sản và Chứng từ nộp tiền đặt trước tại thời điểm đăng ký ( nếu có)
* Hồ sơ hợp lệ gồm:
- Có đơn tham gia đấu giá do Trung tâm phát hành
- Có bản sao CMND/CCCD/HC đối với cá nhân và bản sao CMND/CCCD/HC và giấy phép kinh doanh đối với tổ chức ( Có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)
- Có cam kết xem tài sản ( nếu có)
- Chứng từ nộp tiền đặt trước ( đúng số tiền, đúng thời gian, tên tài sản đăng ký)
Mọi tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin liên hệ tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước.
Danh sách 13 xe bán lẻ (Danh sách tham khảo) |
STT |
Loại xe |
Biển kiểm soát |
Năm sản xuất |
Màu sơn |
Số máy |
Số khung |
Giá khởi điểm |
Cơ quan |
1 |
Ford Mondeo 2.5 |
93A-3456 |
2005 |
Vàng nâu |
LCBD5B01832 |
FVLLAVMRB45B01832 |
115.500.000 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
2 |
Ford Everest |
93A-1224 |
2005 |
Ghi đen |
G6342933 |
RL05SULMMR5D01775 |
126.000.000 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
3 |
Ford Lazer Ghia |
93A-1025 |
2004 |
Đen |
FP936558 |
JS7XXXSRNC4T05200 |
115.500.000 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
4 |
Ford Focus |
93A-3339 |
2010 |
Đen |
QQĐ03423 |
RL04DFDMMAUR03423 |
189.000.000 |
Ban Tuyên giáo |
5 |
Toyota Camry 2.2 |
93A-001.43 |
1997 |
Xanh đen |
5S4205772 |
53SK200X778184 |
115.500.000 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
6 |
Toyota Corolla Altis |
93A-001.59 |
2002 |
Xanh |
1ZZ0910504 |
ZZE1227500869 |
189.000.000 |
Hội Nông dân |
7 |
Mitsubishi Jolie |
93A-0562 |
2004 |
Đỏ |
4G63RZ03442 |
RLA00VB2W41002962 |
105.000.000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
8 |
Toyota Hiace |
93A - 0624 |
2006 |
Xanh |
2RT6266952 |
JTFRX12P709000583 |
168.000.000 |
Sở Y tế |
9 |
Mitsubishi Pajero |
93A-0615 |
2004 |
Ghi |
6G72RR9883 |
JMYLNV73W5J000793 |
199.500.000 |
10 |
Ford Transit |
93A - 1008 |
2004 |
Xám |
HFFA4S21756 |
ƯOFXXMCVF4S21756 |
73.500.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Toyota Hiace |
93A- 0973 |
2004 |
Xanh |
2RZ3216574 |
RZH1153001738 |
105.000.000 |
Thanh tra tỉnh |
12 |
Mitsubishi Jolie |
93A - 0561 |
2004 |
Xám |
4G63RZ02671 |
RLA00VB2W41002190 |
105.000.000 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
13 |
Ford Lazer LXI |
93A - 1089 |
2004 |
Xanh |
ZM685937 |
JS7XXXSRNL4R04398 |
126.000.000 |
|
Tổng cộng |
|
13 xe |
|
|
|
1.732.500.000 |
|
Danh sách 48 xe bán theo lô được chia thành 08 lô như sau (Danh sách tham khảo) |
|
lô số 01 |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Loại xe |
Biển kiểm soát |
Năm sản xuất |
Màu sơn |
Số máy |
Số khung |
Giá khởi điểm |
Cơ quan |
1 |
Mazada 626 |
93A-2278 |
1995 |
Xám |
FS910269 |
GE10S2MH000588 |
52.500.000 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
2 |
Ford Laser |
93A-1026 |
2004 |
Xanh |
ZM687178 |
JSXXXSRNL4R04423 |
73.500.000 |
3 |
Toyota Hiace |
93A-0527 |
2002 |
Xanh |
1RZ2715615 |
RZH1145001385 |
52.500.000 |
Ban Tổ chức Tình ủy |
4 |
Mazada 626 |
93A 0225 |
1996 |
Ghi-Xám |
FS235834 |
GE10S2MH000771 |
31.500.000 |
5 |
Ford Laser |
93A-1125 |
2004 |
Đen |
FP909806 |
JS7XXXSRNC4K04644 |
57.750.000 |
Ban Tuyên giáo |
6 |
Mazada 626 |
93A - 0666 |
1995 |
Xám |
FS909912 |
GE1082MH000599 |
15.750.000 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
7 |
Toyota Corolla |
93A-000.61 |
1997 |
Xám |
7A0722340 |
1NXBB02E2VZ619402 |
31.500.000 |
Đảng ủy Khối các CQ-DN tỉnh |
|
Tổng cộng |
|
07 xe |
|
|
|
315.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lô số 02 |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Loại xe |
Biển kiểm soát |
Năm sản xuất |
Màu sơn |
Số máy |
Số khung |
Giá khởi điểm |
Cơ quan |
1 |
Ford Laser (BTG Sở Nội vụ mượn) |
93A-000.15 |
2003 |
Đen |
FP865548 |
JS7XXXSRNC3S03666 |
73.500.000 |
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
TOYOTA HIACE |
93A-0583 |
2001 |
Xanh |
1RZ2718016 |
RZH1145001423 |
36.750.000 |
Tỉnh Đoàn Bình Phước |
3 |
NISSAN SUNNY LE |
93A 0277 |
1995 |
Xanh |
CA16689439B |
JN1BDAB14Z0302627 |
12.600.000 |
4 |
Toyota Hiace |
93A- 0490 |
2003 |
Xanh |
2RZ3031762 |
RZH1153000690 |
52.500.000 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
5 |
Nissan Bluebird 2.0 |
93A 0214 |
1987 |
Xám |
CA20111272B |
YU11602329 |
7.350.000 |
Hội Cựu chiến binh |
6 |
Ford Lazer LXI |
93A 0571 |
2004 |
Xám |
ZM724215 |
JS7XXXSRNL4T05216 |
73.500.000 |
|
Tổng cộng |
|
06 xe |
|
|
|
256.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lô số 03 |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Loại xe |
Biển kiểm soát |
Năm sản xuất |
Màu sơn |
Số máy |
Số khung |
Giá khởi điểm |
Cơ quan |
1 |
Ford Laser Ghia |
93A 0917 |
2003 |
Đen |
FP885522 |
JS7XXXSRNC3M04050 |
52.500.000 |
Sở Công thương |
2 |
Ford Laser Ghia |
93A 1189 |
2004 |
Đen |
FB936441 |
JS7XXXSRNC4T05159 |
94.500.000 |
3 |
Nissan Bluebird 2.0 |
93A 000.25 |
1992 |
Xám |
CA20785517B |
UU12110403 |
15.750.000 |
Trung tâm Khuyến công |
4 |
Toyota Corona |
93A 0449 |
1986 |
Trắng |
1S0787643 |
ST1500172336 |
12.600.000 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở LĐTBXH |
5 |
Toyota Hiace |
93A 0404 |
1997 |
Xanh |
1RZ1444099 |
RZH1149003889 |
9.450.000 |
6 |
Honda Civic |
93A 0757 |
1996 |
Đen |
D15Z41008311 |
35500S023660 |
42.000.000 |
Sở Ngoại vụ |
|
Tổng cộng |
|
06 xe |
|
|
|
226.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lô số 04 |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Loại xe |
Biển kiểm soát |
Năm sản xuất |
Màu sơn |
Số máy |
Số khung |
Giá khởi điểm |
Cơ quan |
1 |
Kia Spectra |
93A 0927 |
2003 |
Xám |
S6D 060966 |
VMAFB2272KH000394 |
31.500.000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Toyota Camry |
93A 0306 |
1988 |
Xám |
783176 |
SV21234681 |
21.000.000 |
3 |
Mitsubishi Pajero |
93A 0458 |
1997 |
Xám |
6G72 CN2326 |
RLA00V43WV1000040 |
42.000.000 |
Chi cục Kiểm lâm |
4 |
Nissan Bluebird 2.0 |
93A 0297 |
1991 |
Xám Bạc |
CA20768256B |
UU12103736 |
15.750.000 |
5 |
Honda Accord |
93A 0379 |
1993 |
Xanh cửu long |
F20A3 4013196 |
JHMCB35300C317657 |
42.000.000 |
Hạt kiểm lâm huyện Lộc Ninh |
6 |
Daewoo |
93H 4112 |
2004 |
Đen |
C18SED048502N |
RLLANF43D4H005409 |
31.500.000 |
Ban QL rừng phòng hộ Đắk Mai |
|
Tổng cộng |
|
06 xe |
|
|
|
183.750.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lô số 05 |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Loại xe |
Biển kiểm soát |
Năm sản xuất |
Màu sơn |
Số máy |
Số khung |
Giá khởi điểm |
Cơ quan |
1 |
Ford Laser Deluxe |
93A 001.01 |
2002 |
Xanh |
ZM 580004 |
JS7XXXSRNL2J02093 |
31.500.000 |
Sở Khoa học cộng nghệ |
2 |
Ford Laser Ghia |
93A 1099 |
2003 |
Đen |
FP886014 |
JS7XXXSRNC3M04051 |
73.500.000 |
Sở Tài chính |
3 |
Mitsubishi Jolie |
93A 003.61 |
2003 |
Xám |
4G63V Z02630 |
RLA00VB2W31000407 |
12.600.000 |
VP Đăng ký đất đai tỉnh |
4 |
Ford Lazer LXI |
93A 002.25 |
2003 |
Đen |
ZM 677639 |
JS7XXXSRNL3P04267 |
84.000.000 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Mekong |
93A 0134 |
1996 |
Bạc |
66191210003441 |
959416 |
12.600.000 |
Bảo tàng tỉnh |
|
Tổng cộng |
|
05 xe |
|
|
|
214.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lô số 06 |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Loại xe |
Biển kiểm soát |
Năm sản xuất |
Màu sơn |
Số máy |
Số khung |
Giá khởi điểm |
Cơ quan |
1 |
Ford Lazer LXI |
93A 0737 |
2004 |
Xanh |
ZM687190 |
JS7XXXSRNL4R04422 |
42.000.000 |
Sở Y tế |
2 |
Mazda 626 |
93A 0284 |
1993 |
Đỏ |
0435800 |
1YVGE22B1P 5116812 |
12.600.000 |
3 |
Mitsubishi Jolie |
93A 1222 |
2005 |
Xanh |
4G63R Z04583 |
RLA00VB2W51000953 |
68.250.000 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
4 |
Toyota Landcruiser |
93A 001.83 |
1998 |
Xám Bạc |
1FZ 0381170 |
JT711UJA509005286 |
89.250.000 |
Chi cục DS KHHGĐ |
5 |
Toyota Landcruiser |
93a 0174 |
1998 |
Trắng |
1FZ 0353588 |
JT711UJA509000180 |
89.250.000 |
6 |
Proton Wira |
93A 0385 |
1997 |
Xanh |
4G92P EG6633 |
PL1C98SNLVB056674 |
18.900.000 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
7 |
Toyota Landcruiser |
93A 0318 |
1997 |
Trắng |
1FZ 0361217 |
JT711UJA509001087 |
31.500.000 |
8 |
NISSAN TERANO II |
93A 001.34 |
1997 |
Trắng |
866949M KA24 |
VSKTBUR20U0410044 |
26.250.000 |
|
Tổng cộng |
|
8 xe |
|
|
|
378.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lô số 7 |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Loại xe |
Biển kiểm soát |
Năm sản xuất |
Màu sơn |
Số máy |
Số khung |
Giá khởi điểm |
Cơ quan |
1 |
Toyota Landcruiser |
93A 0558 |
1999 |
Ghi |
0319731 |
JT711PJA507015136 |
31.500.000 |
Ban Dân tộc |
2 |
Toyota Corolla |
93A 0477 |
1997 |
Xám |
4A M089401 |
AE1110021962 |
52.500.000 |
Trung tâm khai thác hạ tầng KCN-BQL Khu kinh tế |
3 |
Mercedes MB |
93A 0536 |
2002 |
Trắng |
66291110136286 |
KPD66111853902420 |
47.250.000 |
Trường Chính trị tỉnh |
4 |
Mazda 626 |
93A 0586 |
1998 |
ĐEN |
FS 694755 |
GF22S1MH000279 |
63.000.000 |
5 |
Honda Civic |
93A 0856 |
1996 |
Xanh |
D15Z4 1001725 |
JHMEK35500S011557 |
36.750.000 |
Quỹ Phát triển đất |
|
Tổng cộng |
|
5 xe |
|
|
|
231.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lô số 8 |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Loại xe |
Biển kiểm soát |
Năm sản xuất |
Màu sơn |
Số máy |
Số khung |
Giá khởi điểm |
Cơ quan |
1 |
Toyota Corolla |
93A 003.93 |
1998 |
Vàng |
4AM193081 |
AE1119546530 |
52.500.000 |
Đài PT-TH và Báo Bình Phước |
2 |
Daihatsu 7 chỗ |
93A 0560 |
2004 |
Trắng |
090288 |
S92V8701788 |
13.650.000 |
3 |
Daihatsu 7 chỗ |
93A 0516 |
2004 |
Trắng |
0903180 |
S92V8701820 |
13.650.000 |
4 |
Ford Laser |
93A 0531 |
2000 |
Xanh |
ZM 453886 |
JS7XXXSRNLYT00670 |
52.500.000 |
5 |
Isuzu Trooper |
93A 1007 |
2005 |
Xanh |
209154 |
JACUBS25G47100122 |
94.500.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
Tổng cộng |
|
5 xe |
|
|
|
226.800.000 |
|