THÔNG BÁO Về việc đấu giá 126 thửa đất tại Trung tâm hành chính xã Long Tân, huyện Phú Riềng

Thứ tư - 15/11/2023 17:29
THÔNG BÁO
Về việc đấu giá 126 thửa đất tại Trung tâm hành chính xã Long Tân, huyện Phú Riềng tổ chức công bố giá ngày 8/12/2023
 
 
 

Căn cứ Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
Căn cứ hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản số 06/HĐ-DVĐGTS ngày 14/11/2023 giữa Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước với Ban quản lý dự án xây dựng huyện Phú Riềng;
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước thông báo đấu giá tài sản với nội dung sau:
1/ Tổ chức đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước
Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, P. Tân Phú, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
2/ Người có tài sản đấu giá: Ban quản lý dự án xây dựng huyện Phú Riềng
Địa chỉ: Thôn Tân Bình, xã Bù Nho, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
3/ Tài sản đấu giá:
- 126 lô ( thửa) đất tại Khu phân lô B1, B2 và B3, Trung tâm hành chính xã Long Tân , huyện Phú Riềng. Bao gồm:
+ Cụm B1
STT Tên cụm Số thửa Diện tích ) m2 ) Gía khởi điểm
( đồng)
Ghi chú
1 LK-B1-01 382 125 823.882.000 Tiếp giáp đường số 4 ( đường trung tâm xã)
2 Lk-B1-02 383 125 823.882.000
3 LK-B1-03 384 125 823.882.000
4 LK-B1-04 385 125 823.882.000
5 LK-B1-05 386 125 823.882.000
6 LK-B1-06 387 125 823.882.000
7 LK-B1-07 388 125 823.882.000
8 LK-B1-08 389 125 823.882.000
9 LK-B1-09 390 125 823.882.000
10 LK-B1-10 391 125 823.882.000
11 LK-B1-11 392 125 823.882.000
12 LK-B1-12 393 125 823.882.000
13 LK-B1-13 394 125 823.882.000
14 LK-B1-14 395 125 823.882.000
15 LK-B1-15 396 125 823.882.000
16 LK-B1-16 397 125 823.882.000
17 LK-B1-17 398 125 823.882.000
18 LK-B1-18 399 125 823.882.000
19 LK-B1-19 400 125 823.882.000
20 LK-B1-20 401 125.7 828.496.000
21 LK-B1-21 402 198.6 1.570.781.000 Tiếp giá đường số 4 ( đường trung tâm xã) và đường số 8
22 LK-B1-22 403 115.3 390.326.000 Tiếp giáp đường số 8
23 LK-B1-23 404 119.6 404.883.000
24 LK-B1-24 405 123.7 418.762.000
25 LK-B1-25 406 127.8 432.642.000
26 LK-B1-26 407 131.9 446.552.000
27 LK-B1-27 408 136.1 460.740.000
28 LK-B1-28 409 140.2 474.620.000
29 LK-B1-29 410 192.7 782.818.000 Tiếp giáp đường số 8 và đường số 5 và hình dáng không cân đối
30 LK-B1-30 411 125 403.925.000 Tiếp giáp đường số 5


 
31 LK-B1-31 412 125 403.925.000
32 LK-B1-32 413 125 403.925.000
33 LK-B1-33 414 125 403.925.000
34 LK-B1-34 415 125 403.925.000
35 LK-B1-35 416 125 403.925.000
36 LK-B1-36 417 125 417.654.000 Tiếp giáp đường số 5 và đối diện công viên
37 LK-B1-37 418 125 417.654.000
38 LK-B1-38 419 125 417.654.000
39 LK-B1-39 420 125 417.654.000
40 LK-B1-40 421 125 417.654.000
41 LK-B1-41 422 125 417.654.000
42 LK-B1-42 423 125 417.654.000
43 LK-B1-43 424 125 417.654.000 Tiếp giáp đường số 5
44 LK-B1-44 425 125 403.925.000
45 LK-B1-45 426 125 403.925.000
46 LK-B1-46 427 125 403.925.000
47 LK-B1-47 428 125 403.925.000
48 LK-B1-48 429 125 403.925.000
49 LK-B1-49 430 125 403.925.000
50 LK-B1-50 381 112.3 435.463.000 Tiếp giáp đường số 5 và đường số 1
51 LK-B1-51 380 124.6 402.632.000 Tiếp giáp đường số 1
52 LK-B1-52 379 124.4 401.986.000
53 LK-B1-53 378 124.1 401.016.000
54 LK-B1-54 377 123.7 399.724.000
55 LK-B1-55 376 123.3 398.431.000
56 LK-B1-56 375 122.9 397.139.000
57 LK-B1-57 374 122.4 395.523.000
58 LK-B1-58 373 122 394.230.000
59 LK-B1-59 372 109.1 862.901.000 Tiếp giáp đường số 4 ( đường Trung tâm xã ) và đường số 1
  Cộng   7.495,4 34.541.725.000  
+ Cụm B2
STT Tên cụm Số thửa Số tờ Diện tích ) m2 ) Gía khởi điểm
( đồng)
Ghi chú
1 LK-B2- 01 471 20 180.9 734.882.000 Tiếp giáp đường số 8 và số 5 và hình dáng không cân đối
2 LK-B2- 02 470 20 130.9 443.137.000 Tiếp giáp đường số 8
3 LK-B2- 03 469 20 134.6 455.662.000
4 LK-B2- 04 468 20 138.4 468.526.000
5 LK-B2- 05 467 20 142.2 481.391.000
6 LK-B2- 06 466 20 146 494.255.000
7 LK-B2- 07 465 20 149.8 507.119.000
8 LK-B2- 08 464 20 153.5 519.645.000
9 LK-B2- 09 463 20 219.8 892.908.000 Tiếp giáp đường số 8 và số 5 và hình dáng không cân đối
10 LK-B2- 10 462 20 142 569.346.000 Tiếp giáp đường số 6 và số 8A và đối diện công viên
11 LK-B2- 11 461 20 150 475.806.000 Tiếp giáp đường số 8A và đối diện công viên
12 LK-B2- 12 460 20 150 475.806.000
13 LK-B2- 13 459 20 150 475.806.000
14 LK-B2- 14 459 20 150 475.806.000
15 LK-B2- 15 457 20 150 475.806.000
16 LK-B2- 16 456 20 150 475.806.000
17 LK-B2- 17 455 20 150 475.806.000
18 LK-B2- 18 454 20 150 475.806.000
19 LK-B2- 19 453 20 142 569.346.000 Tiếp giáp đường số 5 và số 8A và đối diện công viên
  Cộng
 
     2.880,1 9.942.665.000  
+ Cụm B2.1
STT Tên cụm Số thửa Số tờ Diện tích ) m2 ) Gía khởi điểm
( đồng)
Ghi chú
1 LK-B2.1-01 450 20 117 469.109.000 Tiếp giáp đường số 5 và số 8B và đối diện công viên
2 LK-B2.1-02 449 20 125 396.505.000 Tiếp giáp đường số 8B và đối diện công viên
3 LK-B2.1-03 448 20 125 396.505.000
4 LK-B2.1-04 447 20 125 396.505.000
5 LK-B2.1-05 446 20 125 396.505.000
6 LK-B2.1-06 445 20 125 396.505.000
7 LK-B2.1-07 444 20 125 396.505.000
8 LK-B2.1-08 443 20 125 396.505.000
9 LK-B2.1-09 442 20 125 396.505.000
10 LK-B2.1-10 441 20 117 469.109.000 Tiếp giáp đường số 6 và số 8B và đối diện công viên
11 LK-B2.1-11 440 20 112.5 436.239.000 Tiếp giáp đường số 1 và số 6
12 LK-B2.1-12 439 20 125 403.925.000 Tiếp giáp đường số 1
13 LK-B2.1-13 438 20 125 403.925.000
14 LK-B2.1-14 437 20 125 403.925.000
15 LK-B2.1-15 436 20 125 403.925.000
16 LK-B2.1-16 435 20 125 403.925.000
17 LK-B2.1-17 434 20 125 403.925.000
18 LK-B2.1-18 433 20 125 403.925.000
19 LK-B2.1-19 432 20 125 403.925.000
20 LK-B2.1-20 431 20 112.5 436.239.000 Tiếp giáp đường số 1 và số 5
  Cộng     2.459,0 8.214.136.000  
+ Cụm B3
STT Tên cụm Số thửa Số tờ Diện tích ) m2 ) Gía khởi điểm
( đồng)
Ghi chú
1 LK-B3-01 472 20 147 570.018.000 Tiếp giáp đường số 6 và số 8A
2 LK-B3-02 473 20 155 500.867.000 Tiếp giáp đường số 6
3 LK-B3-03 474 20 155 500.867.000
4 LK-B3-04 475 20 155 500.867.000
5 LK-B3-05 476 20 155 500.867.000
6 LK-B3-06 477 20 155 500.867.000
7 LK-B3-07 478 20 155 500.867.000
8 LK-B3-08 479 20 217 701.213.000
9 LK-B3-09 480 20 193.3 785.256.000 Tiếp giáp đường số 6  và đường số 8
10 LK-B3-10 481 20 119.5 404.544.000 Tiếp giáp đường số 8
11 LK-B3-11 482 20 123.3 417.408.000
12 LK-B3-12 483 20 127.1 430.273.000
13 LK-B3-13 661 20 130.8 442.798.000
14 LK-B3-14 662 20 134.7 456.001.000
15 LK-B3-15 663 20 138.4 468.526.000
16 LK-B3-16 664 20 142.2 481.391.000
17 LK- B3-17 665 20 146 494.255.000
18 LK-B3-18 666 20 149.7 506.780.000
19 LK-B3-19 667 20 153.5 519.645.000
20 LK-B3-20 670 20 305.3 1.240.241.000 Tiếp giáp đường số 7 và đường số 8 và hình dáng không cân đối
21 LK-B3-21 660 20 249.9 807.526.000 Tiếp giáp đường số 7
22 LK-B3-22 659 20 175 565.494.000
23 LK-B3-23 658 20 172.2 556.447.000
24 LK-B3-24 657 20 169.3 547.076.000
25 LK-B3-25 656 20 166.5 538.028.000
26 LK-B3-26 655 20 163.4 528.010.000
27 LK-B3-27 654 20 159.6 515.731.000
28 LK-B3-28 653 20 147.9 573.508.000 Tiếp giáp đường số 7 và đường 8A
  Cộng     4.561,6    
- Vị trí thửa đất:  Khu phân lô B1, B2, B3, Trung tâm hành chính xã Long Tân, huyện Phú Riềng
-  Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn.
- Hình thức sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
- Hạ tầng kỹ thuật: Khu đất đã được đầu tư hạ tầng cơ bản theo quy hoạch tại Quyết định số 200a/QĐ – UBND ngày 9/02/2021 của UBND huyện Phú Riềng về việc phê duyệt đồ án và quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh cục bộ Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trung tâm hành chính xã Long Tân khu phân lô đất ở từ cụm B1, B2, B3.
- Quy hoạch  xây dựng: Quyết định số 200a/QĐ – UBND ngày 9/02/2021 của UBND huyện Phú Riềng
 Tài sản gắn liền trên đất: Không có tài sản trên đất.
Tài sản được tổ chức đấu giá riêng lẻ từng thửa ( lô).
4/ Tổng giá khởi điểm: 68.253.897.000 đồng ( Sáu mươi tám tỷ, hai trăm năm mươi ba triệu, tám trăm chín mươi bảy ngàn đồng).
5/ Tiền đặt trước: 20% (Hai mươi phần trăm) trên giá khởi điểm của từng lô.
Thời gian nộp tiền đặt trước:Trong 03 ngày làm việc là ngày 05/12; 06/12 và đến 17 giờ 00 phút ngày 07/12/2023 vào tài khoản của Trung tâm dich vụ đấu giá tài sản số 124.0000.72163 Tại ngân hàng Vietinbank Chi nhánh Bình Phước – Phòng giao dịch Phú Riềng.
Tuy nhiên người tham gia đấu giá có nhu cầu nộp tiền đặt trước trước thời gian quy định là hoàn toàn tự nguyện và phải thỏa thuận với Trung tâm bằng văn bản
6/ Thời gian, địa điểm xem tài sản Ngày 23/11/2023 và ngày 24/11/2023 (trong giờ hành chính). Liên hệ ( số ĐC Phương –số đt  0917.875.955) để được hướng dẫn xem tài sản.
7/ Thời gian, địa điểm, bán, tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá và bỏ phiếu trả giá:
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước bán hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá và bỏ phiếu trả từ ngày 16/11/2023 đến 17 giờ  00 phút ngày 05/12/2023 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước Đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Phú, tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
8/ Thời gian, địa điểm và Cách thức đăng ký tham gia đấu giá
Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá và nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước, Đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Phú, tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước từ ngày ngày 16/11/2023 đến 17 giờ  00 phút ngày 05/12/2023
9/ Thời gian, địa điểm công bố giá:
Vào lúc 14 giờ 00 phút ngày 08/12/2023 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước Đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Phú, tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
10/ Tiền hồ sơ tham gia:
Gía khởi điểm từ 200 triệu đến 500 triệu: Tiền hồ sơ là 200.000đ ( Hai trăm ngàn đồng)/lô
- Gía khởi điểm từ trên 500 triệu:  Tiền hồ sơ là 500.000đ ( Năm trăm ngàn đồng)/lô
- Những hồ sơ đã đăng ký tham gia đấu giá nhưng không hợp lệ thì không được hoàn trả lại hồ sơ và tiền mua hồ sơ.
11/ Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp
12/ Phương thức đấu giá: Theo phương thức trả giá lên.
13/ Bước giá: Người tham gia đấu giá trả giá ít nhất bằng giá khởi điểm được định giá cộng thêm 1% (Một phần trăm) giá khởi điểm của tài sản đó.
14/ Đối tượng và điều kiện đăng ký tham gia đấu giá
14.1. Đối tượng đăng ký tham gia đấu giá
Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được  nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 luật đất đai năm 2013. Trừ các trường hợp người không được tham gia đấu giá quy định tại Khoản 4, Điều 38, Luật đấu giá tài sản năm 2016.
14.2.  Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá:
- Đối với tổ chức
Thuộc Đối tượng tham gia đấu giá theo quy định tại Điều 55, Luật đất đai. Trường hợp đấu giá một thửa đất mà có từ hai ( 02 ) công ty trở lên có sở hữu chéo lẫn nhau theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp thì chỉ được một công ty tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên
+  Không thuộc đối tượng bị cấm tham gia theo quy định của pháp luật.
+  Phải nộp tiền đặt trước bằng 20% theo giá khởi điểm của từng lô đất.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân
+ Thuộc Đối tượng tham gia đấu giá theo quy định tại Điều 55, Luật đất đai
+  Không thuộc đối tượng bị cấm tham gia theo quy định của pháp luật.
+  Phải nộp tiền đặt trước bằng 20% theo giá khởi điểm của từng lô đất.
* Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá hợp lệ bao gồm:
- Đơn đăng ký tham gia đấu giá ( Mẫu do Trung tâm phát hành)
- Bản sao CMND/CCCD của người đăng ký tham gia đấu giá ( Có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) đối với hộ gia đình, cá nhân.
- Bản sao CMND/CCCD của người ( đại diện theo pháp luật) đăng ký tham gia đấu giá và giấy đăng ký kinh doanh ( Có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) đối với tổ chức.
- Cam kết xem tài sản
- Nộp tiền hồ sơ và tiền đặt trước đúng thời gian quy định
Trường hợp người đăng ký tham gia đấu giá còn đang dùng chứng minh nhân dân thì phải có xác nhận nơi đăng ký thường trú.
Trường hợp người đăng ký tham gia đấu giá không trực tiếp đi đăng ký tham gia đấu giá hoặc không trực tiếp tham gia buổi công bố giá mà ủy quyền cho người khác đi thay thì phải có văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật
Mọi tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin liên hệ tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước; ĐT: 02713.860216.
 

Tác giả: Trung tâm dịch vụ đấu giá tỉnh Bình Phước

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Việc làm Bình Phước
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây