(CTTĐTBP) - Chiều 9/9, UBND tỉnh đã ban hành Công văn 3054/UBND-KGVX về điều chỉnh phân vùng nguy cơ dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh.
Theo đó, đối với cấp huyện, có 5 huyện ở mức nguy cơ cao (màu cam) gồm: Đồng Phú, Lộc Ninh, Bù Đốp, Chơn Thành, Bù Đăng. Có 5 huyện ở mức nguy cơ (màu vàng) gồm: Đồng Xoài, Hớn Quản, Bù Gia Mập, Bình Long, Phú Riềng. Có 1 huyện về mức bình thường mới (màu xanh) là thị xã Phước Long.
Đối với cấp xã, có 2 xã ở mức nguy cơ rất cao (màu đỏ) là thị trấn Chơn Thành và xã Đăng Hà; 17 xã ở mức nguy cơ cao (màu cam); 34 xã ở mức nguy cơ (màu vàng) và 58 xã ở mức bình thường mới (màu xanh).
Mức độ phân vùng nguy cơ tại Công văn này thay thế mức độ phân vùng nguy cơ tại Công văn 2940/UBND-KGVX ngày 01/9/2021 và Công văn 2953/UBND-KGVX ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh.
Các sở ban ngành, đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các hoạt động phòng chống dịch phù hợp với mức độ nguy cơ về dịch bệnh của từng xã, phường, thị trấn theo Công văn 2734/UBND-KGVX ngày 15/8/2021, Công văn 3011/UBND-KGVX ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh.
DANH DÁCH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ THEO MỨC ĐỘ NGUY CƠ DỊCH BỆNH COVID-19 |
(Kèm theo Công văn số 3054/UBND-KGVX ngày 09 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh) |
Huyện, thị xã, thành phố |
Mức độ nguy cơ (theo đơn vị hành chính cấp xã) |
Xanh |
Vàng |
Cam |
Đỏ |
Đồng Xoài |
Tân Đồng |
Tân Bình |
|
|
Tiến Hưng |
Tân Phú |
Tân Thành |
|
Tân Xuân |
Tiến Thành |
|
Tân Thiện |
|
|
Phước Long |
Thác Mơ |
|
|
|
Long Thủy |
Phước Tín |
Long Phước |
Long Giang |
Phước Bình |
Sơn Giang |
Bình Long |
Phú Thịnh |
Thanh Lương |
|
|
Thanh Phú |
Hưng Chiến |
Phú Đức |
An Lộc |
Chơn Thành |
|
Quang Minh |
Thành Tâm |
TT Chơn Thành |
Nha Bích |
Minh Thành |
Minh Thắng |
Minh Long |
Minh Lập |
Minh Hưng |
Đồng Phú |
Tân Phước |
Đồng Tâm |
Tân Hòa |
|
TT Tân Phú |
Thuận Lợi |
Tân Lập |
|
Tân Tiên |
Thuận Phú |
|
|
Tân Hưng |
Đồng Tiến |
|
|
Tân Lợi |
|
|
|
Hớn Quản |
An Phú |
|
|
|
Thanh Bình |
An Khương |
|
|
Đồng Nơ |
Thanh An |
|
|
Tân Quan |
Minh Đức |
|
|
Phước An |
|
|
|
TT Tân Khai |
|
|
|
Tân Hưng |
|
|
|
Tân Lợi |
|
|
|
Minh Tâm |
|
|
|
Tân Hiệp |
|
|
|
Lộc Ninh |
Lộc Thiện |
Lộc Hiệp |
Lộc Hòa |
|
Lộc Thuận |
Lộc Thịnh |
Lộc Thạnh |
|
Lộc Khánh |
Lộc Thành |
|
|
Lộc Hưng |
Lộc Tấn |
|
|
Lộc Phú |
Lộc Thái |
|
|
Lộc Điền |
Lộc An |
|
|
Lộc Quang |
TT Lộc Ninh |
|
|
Bù Đăng |
Đoàn Kết |
|
|
Đăng Hà |
Đồng Nai |
TT Đức Phong |
Phú Sơn |
Đức Liễu |
Đường 10 |
Minh Hưng |
Thống Nhất |
Đắk Nhau |
Bình Minh |
Phước Sơn |
Thọ Sơn |
|
Bom Bo |
Nghĩa Trung |
|
Nghĩa Bình |
|
|
Bù Đốp |
|
Tân Tiến |
Hưng Phước |
|
|
Phước Thiện |
Tân Thành |
|
|
Thanh Hòa |
Thiện Hưng |
|
|
TT Thanh Bình |
|
|
Bù Gia Mập |
Phú Nghĩa |
Đức Hạnh |
Đắk Ơ |
|
Bình Thắng |
Phú Văn |
Bù Gia Mập |
|
|
Đa Kia |
|
|
|
Phước Minh |
|
|
Phú Riềng |
Bình Tân |
Long Hà |
|
|
Bình Sơn |
Long Hưng |
|
|
Phước Tân |
|
|
|
Long Tân |
|
|
|
Long Bình |
|
|
|
Phú Trung |
|
|
|
Bù Nho |
|
|
|
Phú Riềng |
|
|
|
Tổng cộng |
58 |
34 |
17 |
2 |
|
|
|
|
|