(CTTĐTBP) - Ngày 28/1, Sở Y tế đã ban hành Công văn hỏa tốc 365/SYT-NV phân loại cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Phước kể từ ngày 29/01/2022.
Theo đó, Bình Phước hiện đang có nguy cơ dịch ở cấp độ 2.
Cấp huyện có 11/11 huyện, thị xã, thành phố có nguy cơ dịch ở cấp độ 2.
Cấp xã có 23/111 xã có nguy cơ dịch ở cấp độ 1. 80/111 xã có nguy cơ dịch ở cấp độ 2. 05/111 xã có nguy cơ dịch ở cấp độ 3. 03/111 xã có dịch ở cấp độ 4.
Sở Y tế đề nghị các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các hoạt động phòng, chống dịch phù hợp với mức độ nguy cơ về dịch bệnh của từng xã, phường, thị trấn theo quy định.
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TẠI TỈNH BÌNH PHƯỚC |
(Từ ngày 29/01/2022) |
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Phạm vi tỉnh |
|
× |
|
|
Phạm vi huyện (11) |
0 |
11 |
0 |
0 |
Phạm vi xã (111) |
23 |
80 |
5 |
3 |
Đơn vị hành chính |
|
TT |
Tên xã/phường/thị trấn |
Cấp độ dịch |
|
|
TOÀN TỈNH |
|
|
|
Cấp 2 |
1. Thành phố Đồng Xoài |
|
|
Cấp 2 |
|
|
1 |
Phường Tân Phú |
Cấp 3 |
|
|
2 |
Phường Tân Đồng |
Cấp 2 |
|
|
3 |
Phường Tân Bình |
Cấp 2 |
|
|
4 |
Phường Tân Xuân |
Cấp 2 |
|
|
5 |
Phường Tân Thiện |
Cấp 2 |
|
|
6 |
Xã Tân Thành |
Cấp 2 |
|
|
7 |
Phường Tiến Thành |
Cấp 2 |
|
|
8 |
Xã Tiến Hưng |
Cấp 3 |
2. Thị xã Phước Long |
|
|
|
Cấp 2 |
|
|
1 |
Phường Thác Mơ |
Cấp 2 |
|
|
2 |
Phường Long Thủy |
Cấp 2 |
|
|
3 |
Phường Phước Bình |
Cấp 2 |
|
|
4 |
Phường Long Phước |
Cấp 2 |
|
|
5 |
Phường Sơn Giang |
Cấp 2 |
|
|
6 |
Xã Long Giang |
Cấp 2 |
|
|
7 |
Xã Phước Tín |
Cấp 2 |
3.Thị xã Bình Long |
|
|
|
Cấp 2 |
|
|
1 |
Phường Hưng Chiến |
Cấp 2 |
|
|
2 |
Phường An Lộc |
Cấp 2 |
|
|
3 |
Phường Phú Thịnh |
Cấp 2 |
|
|
4 |
Phường Phú Đức |
Cấp 2 |
|
|
5 |
Xã Thanh Lương |
Cấp 1 |
|
|
6 |
Xã Thanh Phú |
Cấp 1 |
4. Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
Cấp 2 |
|
|
1 |
Xã Bù Gia Mập |
Cấp 1 |
|
|
2 |
Xã Đak Ơ |
Cấp 2 |
|
|
3 |
Xã Đức Hạnh |
Cấp 2 |
|
|
4 |
Xã Phú Văn |
Cấp 2 |
|
|
5 |
Xã Đa Kia |
Cấp 1 |
|
|
6 |
Xã Phước Minh |
Cấp 1 |
|
|
7 |
Xã Bình Thắng |
Cấp 2 |
|
|
8 |
Xã Phú Nghĩa |
Cấp 2 |
5. Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
Cấp 2 |
|
|
1 |
Thị trấn Lộc Ninh |
Cấp 2 |
|
|
2 |
Xã Lộc Hòa |
Cấp 2 |
|
|
3 |
Xã Lộc An |
Cấp 2 |
|
|
4 |
Xã Lộc Tấn |
Cấp 2 |
|
|
5 |
Xã Lộc Thạnh |
Cấp 4 |
|
|
6 |
Xã Lộc Hiệp |
Cấp 2 |
|
|
7 |
Xã Lộc Thiện |
Cấp 2 |
|
|
8 |
Xã Lộc Thuận |
Cấp 2 |
|
|
9 |
Xã Lộc Quang |
Cấp 2 |
|
|
10 |
Xã Lộc Phú |
Cấp 2 |
|
|
11 |
Xã Lộc Thành |
Cấp 1 |
|
|
12 |
Xã Lộc Thái |
Cấp 1 |
|
|
13 |
Xã Lộc Điền |
Cấp 2 |
|
|
14 |
Xã Lộc Hưng |
Cấp 2 |
|
|
15 |
Xã Lộc Thịnh |
Cấp 3 |
|
|
16 |
Xã Lộc Khánh |
Cấp 1 |
6. Huyện Bù Đốp |
|
|
|
Cấp 2 |
|
|
1 |
Thị trấn Thanh Bình |
Cấp 2 |
|
|
2 |
Xã Hưng Phước |
Cấp 2 |
|
|
3 |
Xã Phước Thiện |
Cấp 2 |
|
|
4 |
Xã Thiện Hưng |
Cấp 1 |
|
|
5 |
Xã Thanh Hòa |
Cấp 2 |
|
|
6 |
Xã Tân Thành |
Cấp 1 |
|
|
7 |
Xã Tân Tiến |
Cấp 2 |
7. Huyện Hớn Quản |
|
|
|
Cấp 2 |
|
|
1 |
Xã Thanh An |
Cấp 2 |
|
|
2 |
Xã An Khương |
Cấp 2 |
|
|
3 |
Xã An Phú |
Cấp 2 |
|
|
4 |
Xã Tân Lợi |
Cấp 2 |
|
|
5 |
Xã Tân Hưng |
Cấp 2 |
|
|
6 |
Xã Minh Đức |
Cấp 2 |
|
|
7 |
Xã Minh Tâm |
Cấp 2 |
|
|
8 |
Xã Phước An |
Cấp 2 |
|
|
9 |
Xã Thanh Bình |
Cấp 2 |
|
|
10 |
Thị trấn Tân Khai |
Cấp 2 |
|
|
11 |
Xã Đồng Nơ |
Cấp 2 |
|
|
12 |
Xã Tân Hiệp |
Cấp 2 |
|
|
13 |
Xã Tân Quan |
Cấp 2 |
8. Huyện Đồng Phú |
|
|
|
Cấp 2 |
|
|
1 |
Thị trấn Tân Phú |
Cấp 4 |
|
|
2 |
Xã Thuận Lợi |
Cấp 2 |
|
|
3 |
Xã Đồng Tâm |
Cấp 1 |
|
|
4 |
Xã Tân Phước |
Cấp 2 |
|
|
5 |
Xã Tân Hưng |
Cấp 2 |
|
|
6 |
Xã Tân Lợi |
Cấp 3 |
|
|
7 |
Xã Tân Lập |
Cấp 2 |
|
|
8 |
Xã Tân Hòa |
Cấp 2 |
|
|
9 |
Xã Thuận Phú |
Cấp 2 |
|
|
10 |
Xã Đồng Tiến |
Cấp 2 |
|
|
11 |
Xã Tân Tiến |
Cấp 3 |
9. Huyện Bù Đăng |
|
|
|
Cấp 2 |
|
|
1 |
Thị trấn Đức Phong |
Cấp 2 |
|
|
2 |
Xã Đường 10 |
Cấp 2 |
|
|
3 |
Xã Đak Nhau |
Cấp 4 |
|
|
4 |
Xã Phú Sơn |
Cấp 2 |
|
|
5 |
Xã Thọ Sơn |
Cấp 2 |
|
|
6 |
Xã Bình Minh |
Cấp 2 |
|
|
7 |
Xã Bom Bo |
Cấp 2 |
|
|
8 |
Xã Minh Hưng |
Cấp 2 |
|
|
9 |
Xã Đoàn Kết |
Cấp 1 |
|
|
10 |
Xã Đồng Nai |
Cấp 2 |
|
|
11 |
Xã Đức Liễu |
Cấp 2 |
|
|
12 |
Xã Thống Nhất |
Cấp 2 |
|
|
13 |
Xã Nghĩa Trung |
Cấp 2 |
|
|
14 |
Xã Nghĩa Bình |
Cấp 1 |
|
|
15 |
Xã Đăng Hà |
Cấp 2 |
|
|
16 |
Xã Phước Sơn |
Cấp 1 |
10. Huyện Chơn Thành |
|
|
Cấp 2 |
|
|
1 |
Thị trấn Chơn Thành |
Cấp 1 |
|
|
2 |
Xã Thành Tâm |
Cấp 1 |
|
|
3 |
Xã Minh Lập |
Cấp 1 |
|
|
4 |
Xã Quang Minh |
Cấp 1 |
|
|
5 |
Xã Minh Hưng |
Cấp 2 |
|
|
6 |
Xã Minh Long |
Cấp 1 |
|
|
7 |
Xã Minh Thành |
Cấp 2 |
|
|
8 |
Xã Nha Bích |
Cấp 1 |
|
|
9 |
Xã Minh Thắng |
Cấp 1 |
11. Huyện Phú Riềng |
|
|
|
Cấp 2 |
|
|
1 |
Xã Long Bình |
Cấp 2 |
|
|
2 |
Xã Bình Tân |
Cấp 2 |
|
|
3 |
Xã Bình Sơn |
Cấp 2 |
|
|
4 |
Xã Long Hưng |
Cấp 1 |
|
|
5 |
Xã Phước Tân |
Cấp 2 |
|
|
6 |
Xã Bù Nho |
Cấp 2 |
|
|
7 |
Xã Long Hà |
Cấp 2 |
|
|
8 |
Xã Long Tân |
Cấp 2 |
|
|
9 |
Xã Phú Trung |
Cấp 1 |
|
|
10 |
Xã Phú Riềng |
Cấp 2 |