STT |
Tên Nghị quyết |
Tải về |
1 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 V/v Miễn nhiệm Phó chủ tịch HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021. |
30/NQ-HĐND |
2 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Bầu bổ sung Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Phước khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021. |
31/NQ-HĐND |
3 |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Miễn nhiệm ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 |
32/NQ-HĐND |
4 |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 2020 Bầu bổ sung Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 |
33/NQ-HĐND |
5 |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Quyết định chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C của tỉnh năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 |
34/NQ-HĐND |
6 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025. |
35/NQ-HĐND |
7 |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 |
36/NQ-HĐND |
8 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 |
37/NQ-HĐND |
9 |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2021, tỉnh Bình Phước. |
38/NQ-HĐND |
10 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2019 |
39/NQ-HĐND |
11 |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Tán thành chủ trương thành lập thị xã Chơn Thành và thành lập các phường thuộc thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
40/NQ-HĐND |
12 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 V/v Sáp nhập một số thôn ở các xã: Bù Nho, Long Bình, Long Hà, Long Hưng, Phú Trung thuộc huyện Phú Riềng |
41/NQ-HĐND |
13 |
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 – 2025 |
19/2020/NQ-HĐND |
14 |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 – 2025 |
20/2020/NQ-HĐND |
15 |
Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp, cho vay, góp vốn thành lập doanh nghiệp từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2021 – 2025 |
21/2020/NQ-HĐND |
16 |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất đã quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
22/2020/NQ-HĐND |
17 |
Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất quy định tại số thứ tự 1.1, 1.3, 2.3, 2.7, 2.12, 2.13 Phụ lục điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước và bổ sung Biểu chi tiết về diện tích chuyển mục đích sử dụng đất ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
23/2020/NQ-HĐND |
18 |
Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Phước đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
24/2020/NQ-HĐND |
19 |
Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 và Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh sang năm 2021 |
25/2020/NQ-HĐND |
20 |
Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2021 - 2022 đến năm học 2025 - 2026 |
26/2020/NQ-HĐND |
21 |
Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về chính sách thu hút, đãi ngộ và đào tạo, phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2020 – 2025 và định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
27/2020/NQ-HĐND |
22 |
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Bãi bỏ Nghị quyết số 181/2000/NQ-HĐND ngày 28/12/2000 của HĐND tỉnh về việc phát động triển khai phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
28/2020/NQ-HĐND |
23 |
Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy, cai nghiện tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
29/2020/NQ-HĐND |
24 |
Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù cho người có uy tín, già làng tiêu biểu trong đồng bào dân tộc thiểu số và sinh viên người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
30/2020/NQ-HĐND |
25 |
Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh Bình Phước |
31/2020/NQ-HĐND |
26 |
Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
32/2020/NQ-HĐND |
27 |
Nghị quyết số 33/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
33/2020/NQ-HĐND |
28 |
Nghị quyết số 34/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Ban hành Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2021-2025 |
34/2020/NQ-HĐND |