STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả |
Bảng mã |
1 |
Mẫu số 1 |
Thông báo tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu |
|
A |
Thông tin chung |
|
1.1 |
Số thông báo |
Hệ thống tự động cấp số thông báo |
|
1.2 |
Ngày thông báo |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo |
|
|
Thông tin về người nộp thuế |
|
1.3 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế |
|
1.4 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
1.5 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
1.6 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
1.7 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
1.8 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
1.9 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
1.10 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
1.11 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
1.12 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin về cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
|
1.13 |
Tên cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập tên cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng trong trường hợp được bảo lãnh |
|
1.14 |
Mã số thuế của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập mã số thuế của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
|
1.15 |
Địa chỉ của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập địa chỉ của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
|
1.16 |
Điện thoại của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập số điện thoại của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
|
1.17 |
Fax của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập số fax của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh (nếu có) |
|
1.18 |
Email của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập địa chỉ thư điện tử của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh (nếu có) |
|
1.19 |
Số thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
Nhập số thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
|
1.20 |
Ngày của thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
Nhập ngày của thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
|
C |
Nội dung thông báo |
|
|
1.21 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai nộp thiếu tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt |
|
1.22 |
Ngày tờ khai |
Nhập ngày tờ khai |
|
1.23 |
Nơi đăng ký tờ khai |
Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai |
|
1.24 |
Số Quyết định |
Nhập số Quyết định |
|
1.25 |
Ngày Quyết định |
Nhập ngày Quyết định |
|
1.26 |
Cơ quan ban hành Quyết định |
Nhập tên cơ quan hải quan đã ban hành Quyết định |
|
|
Nội dung thông báo về số tiền thuế còn thiếu |
|
1.27 |
Số tiền thuế phải nộp/bảo lãnh |
Nhập số tiền thuế phải nộp/bảo lãnh |
|
1.28 |
Số tiền thuế đã nộp |
Nhập số tiền thuế đã nộp |
|
1.29 |
Số tiền thuế còn thiếu |
Nhập số tiền thuế còn thiếu chi tiết theo từng loại thuế: Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng |
|
|
Nội dung thông báo về số tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu |
|
1.30 |
Tổng số tiền thuế chậm nộp/bị phạt |
Nhập tổng số tiền thuế chậm nộp/bị phạt |
|
1.31 |
Số ngày chậm nộp/bị phạt |
Nhập số ngày chậm nộp/bị phạt |
|
1.32 |
Mức tính tiền chậm nộp/bị phạt |
Nhập mức tính tiền chậm nộp/bị phạt |
|
1.33 |
Tổng số tiền chậm nộp/tiền phạt phải nộp |
Nhập tổng số tiền chậm nộp/tiền phạt phải nộp |
|
1.34 |
Số tiền chậm nộp/tiền phạt đã nộp |
Nhập số tiền chậm nộp/tiền phạt đã nộp |
|
1.35 |
Số tiền chậm nộp/tiền phạt còn thiếu |
Nhập số tiền chậm nộp/tiền phạt còn thiếu |
|
2 |
Mẫu số 2 |
Công văn đề nghị hoàn thuế |
|
A |
Thông tin chung |
|
2.1 |
Số công văn |
Hệ thống tự động cấp số công văn |
|
2.2 |
Ngày |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn |
|
2.3 |
Nơi nhận |
Nhập tên, mã cơ quan hải quan có thẩm quyền hoàn thuế |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị hoàn thuế |
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
2.4 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế |
|
2.5 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
2.6 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
2.7 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
2.8 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
2.9 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
2.10 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
2.11 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
2.12 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
2.13 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
2.14 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
2.15 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
2.16 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
2.17 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
2.18 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
2.19 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
2.20 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
2.21 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
2.22 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
2.23 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
2.24 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
2.25 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
2.26 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
2.27 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
2.28 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
2.29 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
2.30 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
2.31 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Thông tin số tiền thuế đề nghị hoàn |
|
2.32 |
Loại thuế |
Lựa chọn loại thuế đề nghị hoàn (có thể lựa chọn nhiều lần): Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng |
|
2.33 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai hải quan |
|
2.34 |
Ngày tờ khai hải quan |
Nhập ngày tờ khai hải quan |
|
2.35 |
Nơi đăng ký tờ khai |
Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai |
|
2.36 |
Số tờ khai hải quan bổ sung |
Nhập số tờ khai hải quan bổ sung |
|
2.37 |
Ngày tờ khai hải quan bổ sung |
Nhập ngày tờ khai hải quan bổ sung |
|
2.38 |
Số Quyết định ấn định thuế |
Nhập số Quyết định ấn định thuế |
|
2.39 |
Ngày Quyết định ấn định thuế |
Nhập ngày ban hành Quyết định ấn định thuế |
|
2.40 |
Cơ quan ban hành Quyết định ấn định thuế |
Nhập tên cơ quan hải quan đã ban hành Quyết định ấn định thuế |
|
2.41 |
Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản |
- Trường hợp số tiền thuế đã nộp vào tài khoản thu Ngân sách Nhà nước, đánh dấu “X” tại cột “Thu ngân sách nhà nước”
- Trường hợp số tiền thuế đã nộp vào tài khoản tiền gửi, đánh dấu “X” tại cột “Tài khoản tiền gửi” |
|
2.42 |
Số tiền thuế đề nghị hoàn: |
Nhập chi tiết số tiền thuế đề nghị hoàn theo từng hình thức hoàn trả |
|
2.42.1. |
Bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ |
Nhập số tiền đề nghị bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ, sau đó nhập:
- Số tờ khai có số tiền thuế, thu khác còn nợ đề nghị bù trừ
- Ngày tờ khai số tiền thuế, thu khác còn nợ đề nghị bù trừ |
|
2.42.2. |
Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp |
Nhập số tiền đề nghị bù trừ vào số tiền thuế phải nộp, sau đó nhập:
- Số tờ khai có số tiền thuế phải nộp đề nghị bù trừ
- Ngày tờ khai có số tiền thuế phải nộp đề nghị bù trừ |
|
2.42.3. |
Hoàn trả trực tiếp |
Nhập số tiền đề nghị hoàn trả trực tiếp, sau đó nhập:
a) Trường hợp lựa chọn hoàn trả qua chuyển khoản, nhập số tài khoản thụ hưởng, tên ngân hàng thụ hưởng
b) Trường hợp lựa chọn hoàn trả trực tiếp bằng tiền mặt, nhập tên Kho bạc Nhà nước nơi nhận tiền hoàn thuế |
|
2.43 |
Lý do đề nghị hoàn thuế |
Nhập lý do đề nghị hoàn thuế và Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. |
|
D |
Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế |
|
2.44 |
Thực hiện thanh toán qua ngân hàng |
- Trường hợp thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô “Có” và nhập số chứng từ thanh toán
- Trường hợp không thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô “Không” |
|
2.45 |
Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến |
- Trường hợp hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Có”
- Trường hợp hàng hóa đã qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Không” |
|
2.46 |
Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất |
|
2.46.1. |
Thời gian sử dụng hoặc lưu tại Việt Nam |
Nhập thời gian sử dụng hoặc lưu tại Việt Nam |
|
2.46.2. |
Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa |
Nhập tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa |
|
2.46.3. |
Thực hiện theo hình thức thuê |
- Trường hợp thực hiện theo hình thức thuê, đánh dấu “X” tại ô “Có”
- Trường hợp không thực hiện theo hình thức thuê, đánh dấu “X” tại ô “Không” |
|
2.46.4. |
Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn |
- Trường hợp giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn, đánh dấu “X” tại ô “Có”
- Trường hợp giá tính thuế nhập khẩu không tính trên giá đi thuê, đi mượn, đánh dấu “X” tại 0 “Không” |
|
3 |
Mẫu số 3 |
Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn |
|
A |
Thông tin chung |
|
3.1 |
Số thông báo |
Hệ thống tự động cấp số thông báo |
|
3.2 |
Ngày thông báo |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo |
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
3.3 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế nhận thông báo |
|
3.4 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
3.5 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
|
3.6 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
3.7 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
3.8 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
3.9 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
3.10 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
3.11 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
3.12 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
3.13 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
3.14 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
3.15 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
3.16 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
3.17 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
3.18 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
3.19 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
3.20 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
3.21 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
3.22 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
3.23 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
3.24 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
3.25 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
3.26 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
3.27 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
3.28 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
3.29 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
3.30 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Nội dung thông báo |
|
|
Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ |
|
3.31 |
Số của hồ sơ được tiếp nhận |
Nhập số của hồ sơ được tiếp nhận |
|
3.32 |
Ngày của hồ sơ được tiếp nhận |
Nhập ngày của hồ sơ |
|
3.33 |
Trích yếu của hồ sơ được tiếp nhận |
Nhập trích yếu của hồ sơ |
|
3.34 |
Thành phần của hồ sơ được tiếp nhận |
Liệt kê thành phần của hồ sơ được tiếp nhận |
|
3.35 |
Thời gian tiếp nhận |
Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm tiếp nhận hồ sơ |
|
3.36 |
Kết quả phân loại hồ sơ |
Nhập kết quả phân loại hồ sơ đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế |
|
3.37 |
Thời hạn giải quyết hồ sơ |
Nhập thời hạn giải quyết hồ sơ đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế |
|
3.38 |
Lý do không tiếp nhận hồ sơ |
Nhập lý do không tiếp nhận trong trường hợp không tiếp nhận hồ sơ |
|
|
Thông báo thu hồi số tiền thuế đã hoàn |
|
3.39 |
Số Quyết định hoàn thuế |
Nhập số Quyết định hoàn thuế |
|
3.40 |
Ngày Quyết định hoàn thuế |
Nhập ngày ký ban hành Quyết định hoàn thuế |
|
3.41 |
Cơ quan ban hành Quyết định hoàn thuế |
Nhập tên cơ quan hải quan đã ban hành Quyết định hoàn thuế |
|
3.42 |
Lý do thu hồi số tiền thuế đã hoàn |
Nhập lý do thu hồi số tiền thuế đã hoàn |
|
3.43 |
Số tiền thuế phải thu hồi |
Nhập số tiền thuế phải thu hồi |
|
3.44 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai hải quan có số tiền thuế phải thu hồi |
|
3.45 |
Ngày tờ khai hải quan |
Nhập ngày tờ khai hải quan có số tiền thuế phải thu hồi |
|
3.46 |
Loại thuế |
Nhập loại thuế phải thu hồi |
|
|
Thông báo số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được xác định theo quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án |
|
3.47 |
Số quyết định/bản án |
Nhập số quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án |
|
3.48 |
Ngày quyết định/bản án |
Nhập ngày ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án |
|
3.49 |
Lý do nộp thừa |
Nhập lý do số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được xác định theo quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án |
|
3.50 |
Số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiến phạt nộp thừa |
Nhập số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt được xác định là nộp thừa |
|
3.51 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai hải quan có số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt được xác định là nộp thừa |
|
3.52 |
Ngày tờ khai hải quan |
Nhập ngày tờ khai hải quan có số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt được xác định là nộp thừa |
|
3.53 |
Loại thuế |
Nhập loại thuế được xác định là nộp thừa |
|
4 |
Mẫu số 4 |
Thông báo bổ sung/chuyển loại hồ sơ |
|
A |
Thông tin chung |
|
4.1 |
Số thông báo |
Hệ thống tự động cấp số thông báo |
|
4.2 |
Ngày thông báo |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo |
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
4.3 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế nhận thông báo |
|
4.4 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
4.5 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
|
4.6 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
4.7 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
4.8 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
4.9 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
4.10 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
4.11 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
4.12 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
4.13 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
4.14 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
4.15 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
4.16 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
4.17 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
4.18 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
4.19 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
4.20 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
4.21 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
4.22 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
4.23 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
4.24 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
4.25 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
4.26 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
4.27 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
4.28 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
4.29 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
4.30 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Nội dung thông báo |
|
|
Thông báo về việc bổ sung, giải trình |
|
4.31 |
Hồ sơ, tài liệu cần bổ sung |
Nhập chi tiết hồ sơ, tài liệu cần bổ sung |
|
4.32 |
Thời hạn bổ sung |
Nhập thời hạn bổ sung hồ sơ, tài liệu |
|
4.33 |
Nội dung càn giải trình |
Nhập nội dung cần giải trình |
|
4.34 |
Hình thức giải trình |
- Trường hợp giải trình bằng văn bản, đánh dấu “X” tại ô tương ứng
- Trường hợp giải trình trực tiếp tại cơ quan hải quan, đánh dấu “X” tại ô tương ứng |
|
4.35 |
Thời hạn giải trình |
Nhập thời hạn giải trình |
|
|
Thông báo về việc chuyển loại hồ sơ |
Áp dụng đối với trường hợp thông báo chuyển loại hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước sang hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước tại trụ sở người nộp thuế |
|
4.36 |
Số của hồ sơ bị chuyển loại |
Nhập số của hồ sơ bị chuyển loại |
|
4.37 |
Ngày của hồ sơ bị chuyển loại |
Nhập ngày của hồ sơ bị chuyển loại |
|
4.38 |
Trích yếu của hồ sơ bị chuyển loại |
Nhập trích yếu của hồ sơ bị chuyển loại |
|
4.39 |
Lý do chuyển loại hồ sơ |
Nhập lý do chuyển loại hồ sơ; Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng |
|
4.40 |
Thời gian dự kiến kiểm tra |
Nhập thời gian dự kiến kiểm tra |
|
4.41 |
Nội dung kiểm tra |
Nhập nội dung kiểm tra |
|
5 |
Mẫu số 5 |
Thông báo về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa... |
|
A |
Thông tin chung |
|
|
5.1 |
Số thông báo |
Hệ thống tự động cấp số thông báo |
|
5.2 |
Ngày thông báo |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo |
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
5.3 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế nhận thông báo |
|
5.4 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
5.5 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
|
5.6 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
5.7 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
5.8 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
5.9 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
5.10 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
5.11 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
5.12 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
5.13 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
5.14 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
5.15 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
5.16 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
5.17 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
5.18 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
5.19 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
5.20 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
5.21 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
5.22 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
5.23 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
5.24 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
5.25 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
5.26 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
5.27 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
5.28 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
5.29 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
5.30 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Nội dung thông báo |
|
5.31 |
Số của hồ sơ |
Nhập số của hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa... |
|
5.32 |
Ngày của hồ sơ |
Nhập ngày của hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa... |
|
5.33 |
Trích yếu của hồ sơ |
Nhập trích yếu của hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa... |
|
5.34 |
Lý do |
Nhập rõ lý do hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa... |
|
6 |
Mẫu số 6 |
Công văn đề nghị không thu thuế |
|
A |
Thông tin chung |
|
6.1 |
Số công văn |
Hệ thống tự động cấp số công văn |
|
6.2 |
Ngày |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn |
|
6.3 |
Nơi nhận |
Nhập tên, mã cơ quan hải quan có thẩm quyền xử lý không thu thuế |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị không thu thuế |
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
6.4 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế |
|
6.5 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
6.6 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
6.7 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
6.8 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
6.9 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
6.10 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
6.11 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
6.12 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
6.13 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
6.14 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
6.15 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
6.16 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
6.17 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
6.18 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
6.19 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
6.20 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
6.21 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
6.22 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
6.23 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
6.24 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
6.25 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
6.26 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
6.27 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
6.28 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
6.29 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
6.30 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
6.31 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Thông tin về hàng hóa đề nghị không thu thuế |
|
6.32 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai hải quan |
|
6.33 |
Ngày tờ khai hải quan |
Nhập ngày tờ khai hải quan |
|
6.34 |
Nơi đăng ký tờ khai |
Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai |
|
6.35 |
Tên hàng, mô tả hàng hóa |
Nhập tên hàng, mô tả hàng hóa |
|
6.36 |
Số lượng |
Nhập số lượng hàng hóa |
|
6.37 |
Trị giá |
Nhập trị giá hàng hóa |
|
6.38 |
Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng |
- Trường hợp thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô “Có” và nhập số chứng từ thanh toán
- Trường hợp không thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô Không” |
|
6.39 |
Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến |
- Trường hợp hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Có”
- Trường hợp hàng hóa đã qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Không” |
|
D |
Thông tin về số tiền thuế đề nghị không thu |
|
6.40 |
Loại thuế |
Lựa chọn loại thuế đề nghị không thu (có thể lựa chọn nhiều lần): Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng |
|
6.41 |
Số tiền đề nghị không thu |
Nhập số tiền đề nghị không thu chi tiết theo từng loại thuế |
|
6.42 |
Lý do đề nghị không thu thuế |
Nhập lý do đề nghị không thu thuế và Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. |
|
7 |
Mẫu số 7 |
Công văn đề nghị giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
|
A |
Thông tin chung |
|
7.1 |
Số công văn |
Hệ thống tự động cấp số công văn |
|
7.2 |
Ngày |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn |
|
7.3 |
Nơi nhận |
Nhập tên, mã cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ giảm thuế |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị không thu thuế |
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
7.4 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế |
|
7.5 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
7.6 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
7.7 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
7.8 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
7.9 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
7.10 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
7.11 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
7.12 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
7.13 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
7.14 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
7.15 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
7.16 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
7.17 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
7.18 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
7.19 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
7.20 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
7.21 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
7.22 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
7.23 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
7.24 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
7.25 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
7.26 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
7.27 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
7.28 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
7.29 |
Email |
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
7.30 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
7.31 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Thông tin về số tiền thuế đề nghị giảm |
|
7.32 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai hải quan |
|
7.33 |
Ngày tờ khai hải quan |
Nhập ngày tờ khai hải quan |
|
7.34 |
Nơi đăng ký tờ khai |
Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai |
|
7.35 |
Tên hàng, quy cách, phẩm chất |
Nhập tên hàng, quy cách, phẩm chất |
|
7.36 |
Đơn vị tính |
Nhập đơn vị tính |
|
7.37 |
Số lượng hàng hóa |
Nhập số lượng hàng hóa theo tờ khai hải quan |
|
7.38 |
Trị giá tính thuế |
Nhập trị giá tính thuế |
|
7.39 |
Tỷ lệ tổn thất |
Nhập tỷ lệ tổn thất |
|
7.40 |
Loại thuế |
Lựa chọn loại thuế đề nghị giảm (có thể lựa chọn nhiều lần): Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng |
|
7.41 |
Số tiền thuế phải nộp |
Nhập số tiền phải nộp chi tiết theo từng loại thuế |
|
7.42 |
Số tiền thuế đề nghị giảm |
Nhập số tiền đề nghị giảm chi tiết theo từng loại thuế |
|