Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 06/2021/TT-BTC có hiệu lực từ 08/3/2021

Thứ ba - 09/03/2021 08:59 10271
Ngày 22/01/2021, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 06/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13/6/2019 về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, có hiệu lực từ ngày 08/3/2021.

1. Các biểu mẫu hết hiệu lực từ 08/3/2021:

Các mẫu số 05/CVĐNKTT/TXNK, mẫu số 10/QĐKTT/TXNK, mẫu số 11/TBBSHS/TXNK, mẫu số 12/TBKTT/TXNK, mẫu số 18/BBLV/TXNK, mẫu số 22/QĐKT/TXNK, mẫu số 23/BBCB/TXNK, mẫu số 24/BBKT/TXNK, mẫu số 25/QĐGH/TXNK, mẫu số 26/KLKT/TXNK, mẫu số 29/TBTCNCT/TXNK, mẫu số 32/CVGHNT/TXNK, mẫu số 33/CVXN/TXNK Phụ lục III; mẫu số 1, mẫu số 2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC.
2. Các biểu mẫu mới theo quy định tại Thông tư số 06/2021/TT-BTC:

STT Tên Biểu mẫu Số hiệu
1 Thông báo tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu 01/TXNK
2 Công văn đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt 02/TXNK
3 Công văn đề nghị hoàn thuế 03/TXNK
4 Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn 04/TXNK
5 Thông báo bổ sung/chuyển loại hồ sơ 05/TXNK
6 Thông báo về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa/... 06/TXNK
7 Quyết định kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế 07/TXNK
8 Biên bản công bố Quyết định kiểm tra 08/TXNK
9 Quyết định gia hạn thời hạn kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế 09/TXNK
10 Biên bản kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế 10/TXNK
11 Kết luận kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế 11/TXNK
12 Biên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu 12/TXNK
13 Quyết định hoàn thuế/không thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu 13/TXNK
14 Công văn đề nghị không thu thuế 14/TXNK
15 Công văn đề nghị giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu 15/TXNK
16 Công văn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt 16/TXNK
 
Mẫu số 01/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
VĂN BẢN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/TB-… ….., ngày … tháng … năm…
  Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày... của Bộ Tài chính,(1)
Chi cục Hải quan ……………………… (2) thông báo: ……………………….(3) còn nộp thiếu tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của tờ khai số... ngày… tháng... năm... đăng ký tại.../Quyết định số... ngày... tháng... năm... là: ……………… đồng.
1. Nội dung thông báo về số tiền thuế còn thiếu:
- Số tiền thuế phải nộp/bảo lãnh: ……………..đồng;
- Số tiền thuế đã nộp: ……………đồng;
- Số tiền thuế còn thiếu: ……………đồng, chi tiết bao gồm các khoản thuế phải nộp như sau:
Đơn vị: VNĐ
STT Sắc thuế Số tiền
1 Thuế xuất khẩu  
2 Thuế nhập khẩu  
3 Thuế tiêu thụ đặc biệt  
4 Thuế giá trị gia tăng  
 
  Tổng cộng  
2. Nội dung thông báo về số tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu:
- Tổng số tiền thuế chậm nộp/bị phạt: ……………đồng;
- Số ngày chậm nộp/bị phạt: …………………ngày;
- Mức tính tiền chậm nộp/bị phạt: ……………..
- Tổng số tiền chậm nộp/tiền phạt phải nộp: ………………..đồng;
- Số tiền chậm nộp/tiền phạt đã nộp: …………………..đồng;
- Số tiền chậm nộp/tiền phạt còn thiếu: ……………………đồng.
Đề nghị ………………….(3) nộp đủ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt trên vào Ngân sách Nhà nước theo quy định.
Chi cục Hải quan ……………………..(2) thông báo để ………………(3) biết và thực hiện./.
 

Nơi nhận:
- Người nộp thuế hoặc cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng (nếu thuộc trường hợp ủy nhiệm thu bảo lãnh);
- Lưu: VT, ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(2) Tên cơ quan hải quan ra thông báo.
(3) Tên người nộp thuế hoặc cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng (nếu thuộc trường hợp ủy nhiệm thu bảo lãnh).
 
TÊN TỔ CHỨC(1)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/…
V/v đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
….., ngày … tháng … năm…
 
Kính gửi: ………………………. (2)
Căn cứ Điều 62, Điều 64, Điều 65 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(3)
Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(3)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày... của Bộ Tài chính;(3)
…………………….. (4), mã số thuế ………………, địa chỉ …………………… đang có nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của tờ khai số... ngày... tháng... năm... đăng ký tại... (hoặc Quyết định ấn định thuế số... ngày... tháng... năm…).(5)
Đề nghị …………………………(2) cho ………………….. (4) được gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, cụ thể:
1. Số tiền đề nghị gia hạn: …………………. (Bằng chữ:...)
2. Thời gian đề nghị gia hạn: ……………………………
3. Lý do đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt: ……………………
Hồ sơ, tài liệu kèm theo: … (6)
………………………. (4) cam kết, chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các nội dung nêu trên./.
 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(hoặc NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan hải quan có thẩm quyền giải quyết gia hạn.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Tên người nộp thuế.
(5) Trường hợp số tiền nợ thuộc nhiều tờ khai, Quyết định ấn định thuế thì lập bảng kê đính kèm.
(6) Liệt kê tài liệu theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính.
 
Mẫu số 03/TXNK
TÊN TỔ CHỨC(1)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/…
V/v đề nghị hoàn thuế
….., ngày … tháng … năm…
 
Kính gửi: ………………………….(2)
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thuế
1. Tên người nộp thuế: ……………………………….
Mã số thuế:                            
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ...
Quốc tịch: ……………………………
Địa chỉ: ………………………………….
Quận/huyện: ………………….. Tỉnh/thành phố: ………………………………………………..
Điện thoại: …………………Fax (nếu có): ................... Email (nếu có): ................................
2. Tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác:
Mã số thuế:                            
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/.../… Nơi cấp: ...
Quốc tịch: ……………………………
Địa chỉ: …………………………………
Quận/huyện: ……………………Tỉnh/thành phố: …………………………………..
Điện thoại: …………….Fax (nếu có): ...          Email (nếu có): ...............................
Hợp đồng đại lý hải quan số:………………………. ngày …………………………….
II. Nội dung đề nghị hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước
1. Thông tin về tiền thuế đề nghị hoàn trả:
Đơn vị: VNĐ
STT Loại thuế Thông tin tờ khai hải quan/tờ khai hải quan bổ sung Thông tin Quyết định ấn định thuế Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản Số tiền thuế đề nghị
Số tờ khai Ngày tờ khai Số Quyết định Ngày Quyết định Thu Ngân sách Nhà nước Tài khoản tiền gửi Bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp Hoàn trả trực tiếp
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
                     
                     
Tổng cộng          
(Bằng chữ:...)
2. Lý do đề nghị hoàn thuế: …………………(3)
3. Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế:
3.1. Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng:
□ Có, số chứng từ thanh toán: …………………………
□ Không.
3.2. Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến:
□ Có.
□ Không.
3.3. Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất:
a) Thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam: ………………………………………..
b) Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa: …………………………………..
c) Thực hiện theo hình thức thuê:
□ Có.
□ Không.
d) Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn:(4)
□ Có.
□ Không.
4. Hình thức hoàn trả:
4.1. Bù trừ cho số tiền thuế, thu khác còn nợ (cột 9) thuộc tờ khai hải quan số... ngày...
4.2. Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp (cột 10) thuộc tờ khai hải quan số... ngày...
4.3. Hoàn trả trực tiếp (cột 11):
Số tiền hoàn trả: Bằng số: …………………………..
                         Bằng chữ: …………………………..
Trong đó: □ Chuyển khoản: Tài khoản số: …………………….Tại Ngân hàng (Kho bạc Nhà nước) …………………..
□ Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước …………………………………
Hồ sơ, tài liệu kèm theo: ………………………..(5)
Tổ chức/cá nhân cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
 
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ HẢI QUAN
Họ và tên:...
Chứng chỉ hành nghề số:...
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan có thẩm quyền hoàn thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Trường hợp máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất khi tạm nhập giá tính thuế nhập khẩu được tính trên giá đi thuê, đi mượn thì không thuộc các trường hợp được hoàn thuế.
(5) Liệt kê tài liệu kèm theo.
 
Mẫu số 04/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
VĂN BẢN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/TB-… ….., ngày … tháng … năm…
 
THÔNG BÁO
V/v tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn
Kính gửi: …………………(1)
(Địa chỉ: ……………………)
Căn cứ Điều... Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(2)
Căn cứ Điều… Luật...;(2)
Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(2)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày… của Bộ Tài chính;(2)
Căn cứ...,(2)
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………………..thông báo:
1. Tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ ……………..(3) số... ngày…của ……………. (1), mã số thuế ………………….
Lý do không tiếp nhận hồ sơ: …………………… (4)
Thành phần hồ sơ gồm:
Thời gian nhận hồ sơ:
2. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế:(5)
a) Kết quả phân loại hồ sơ:
□ Hoàn thuế trước, kiểm tra sau.
□ Kiểm tra trước, hoàn thuế sau,
b) Thời hạn giải quyết hồ sơ: ………………………………….
3. Trường hợp thông báo thu hồi số tiền thuế đã hoàn:(6)
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan …………………… thông báo thu hồi số tiền thuế đã hoàn theo Quyết định số... ngày... của ... với số tiền ……………
Lý do thu hồi số tiền thuế đã hoàn: …………………..
4. Trường hợp thông báo số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được xác định theo quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án: …………………………(7)
Nếu …………….(1) có vướng mắc, đề nghị liên hệ với Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………. để được giải đáp. Số điện thoại liên hệ: ………………………………….
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………………thông báo để …………… (1) được biết./.
 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ phận có liên quan;
- Lưu: VT, ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Tên người nộp thuế.
(2) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(3) Ghi rõ loại hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng.
(4) Ghi rõ lý do không tiếp nhận.
(5) Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế:
- Đánh dấu (x) vào ô kết quả phân loại hồ sơ
- Ghi rõ thời hạn giải quyết hồ sơ theo quy định pháp luật
(6) Trường hợp thông báo thu hồi số tiền thuế đã hoàn, ghi rõ lý do thu hồi tiền thuế đã hoàn, chi tiết số tiền thuế phải thu hồi theo từng tờ khai, từng loại thuế.
(7) Trường hợp thông báo số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được xác định theo quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án, ghi chi tiết số tiền thuê theo từng tờ khai, từng loại thuế.
 
Mẫu số 05/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
VĂN BẢN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/TB-… ….., ngày … tháng … năm…
 
THÔNG BÁO
Về việc bổ sung/chuyển loại hồ sơ...(1)
Kính gửi: ………………….. (2)
(Địa chỉ: …………………………..)
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………………….. nhận được công văn số... ngày... của …………………..(2), mã số thuế ………………………..về việc ………………….. và hồ sơ gửi kèm theo.
Căn cứ khoản 3 Điều 72, Điều 75 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(3)
Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(3)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày... của Bộ Tài chính;(3)
Căn cứ…..,(3)
1. Trường hợp bổ sung/giải trình:
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ………………….đề nghị …………………  (2) bổ sung hồ sơ tài liệu (hoặc giải trình) như sau: ……………………….(4)
Thời hạn bổ sung hồ sơ (hoặc giải trình) là: ... ngày kể từ ngày cơ quan hải quan phát hành thông báo này.
2. Trường hợp chuyển loại hồ sơ:
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………….. thông báo chuyển loại hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước sang hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước tại trụ sở người nộp thuế đối với: ……………………….
Lý do chuyển loại hồ sơ: …………………………….
Thời gian dự kiến kiểm tra: …………………………..
Nội dung kiểm tra: ……………………..
Nếu ………………….(2) có vướng mắc, đề nghị liên hệ với Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan …………………….. để được giải đáp. Số điện thoại liên hệ: …………………
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………….. thông báo để ……………… (2) được biết./.
 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ phận có liên quan;
- Lưu: VT,...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng hoặc chuyển hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước sang hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước tại trụ sở người nộp thuế.
(2) Tên người nộp thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. Trường hợp chuyển loại hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước sang hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước tại trụ sở người nộp thuế, căn cứ quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 73 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14.
(4) Ghi chi tiết tài liệu cần bổ sung/các nội dung cần giải trình.
 
Mẫu số 06/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
VĂN BẢN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/TB-… ….., ngày … tháng … năm…
 
THÔNG BÁO
Về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa(1)
Kính gửi: ……………………….(2)
(Địa chỉ: ………………)
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan …………………. nhận được công văn số... ngày... của ………………….(2), mã số thuế ……………… về việc…………………… và hồ sơ gửi kèm theo.
Căn cứ Điều... Luật.. .;(3)
Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(3)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số....ngày... của Bộ Tài chính;(3)
Căn cứ…..,(3)
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………….. thông báo:
Hồ sơ ………………..(4) của ……………….(2) không thuộc trường hợp/đối tượng được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa/...
Lý do: …………………………
Nếu ………………….,(2) có vướng mắc, đề nghị liên hệ với Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………… để được giải đáp. Số điện thoại liên hệ: ………………..
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan …………………… thông báo để ……………. (2) được biết./.
 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ phận có liên quan;
- Lưu: VT,...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng.
(2) Tên người nộp thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng,
(4) Ghi rõ loại hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng.
 
Mẫu số 07/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
VĂN BẢN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/QĐ-… ….., ngày … tháng … năm…
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc kiểm tra tại trụ sở ……………… (1)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH (2)
Căn cứ khoản 2 Điều 74 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14(3)
Căn cứ Điều 22 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ;(3)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số.... ngày... của Bộ Tài chính;(3)
Căn cứ Quyết định số… ngày... của... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan/Chi cục Hải quan….;
Căn cứ công văn số... ngày... của ………(1) về việc …….(4);
Theo đề nghị của...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế đối với: ……………….. (1)
- Mã số thuế: ………………………
- Địa chỉ: …………………………
- Lý do kiểm tra: ……………………..
- Phạm vi kiểm tra: ……………………
- Nội dung kiểm tra: ……………………….
Điều 2. Thành lập Đoàn kiểm tra gồm các ông (bà):
- Ông (bà)...              - Chức vụ ...                        Trưởng đoàn;
- Ông (bà)...              - Chức vụ ...                         Thành viên;
- Ông (bà)...              - Chức vụ ...                         Thành viên;
- …..
Thời hạn kiểm tra là 05 ngày làm việc, kể từ ngày công bố Quyết định kiểm tra. Đoàn kiểm tra có nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại Điều 112 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14.
Người nộp thuế có quyền theo quy định tại Điều 111 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 và có nghĩa vụ cung cấp kịp thời, đầy đủ, chính xác các thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung kiểm tra theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra, chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin, tài liệu đã cung cấp, cử đại diện theo pháp luật hoặc đại diện theo ủy quyền làm việc với cơ quan hải quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ……………(1) và các ông (bà) có tên tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Tên người nộp thuế.
(2) Cục trưởng Cục Hải quan/Chi cục trưởng Chi cục Hải quan/...
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Hoàn thuế/không thu thuế/giảm thuế/...
 
Mẫu số 08/TXNK
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
QUYẾT ĐỊNH KIỂM TRA
ĐOÀN KIỂM TRA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
 
BIÊN BẢN
Công bố Quyết định kiểm tra
Căn cứ Quyết định số... ngày... của ……………..(1) về việc kiểm tra tại trụ sở …………….(2) mã số thuế ………, địa chỉ ……………;
Hôm nay, hồi ...giờ... ngày... tháng... năm... tại …………….
Chúng tôi gồm:
I. Đoàn kiểm tra thuế
- Ông (bà) ...               - Chức vụ ...               Trưởng đoàn;
- Ông (bà)...                - Chức vụ ...               Thành viên;
- Ông (bà) ...               - Chức vụ ...               Thành viên;
- …..
II. Người nộp thuế (hoặc đại diện hợp pháp của người nộp thuế)
Ông (bà): ...           CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ...
Chức vụ: ...           Đại diện cho ...
Ông (bà): ...        CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:…………..
Chức vụ: ...
Người nộp thuế (hoặc đại diện hợp pháp người nộp thuế) đã được nghe Đoàn kiểm tra công bố nội dung Quyết định số... ngày... của …………..(1) về việc kiểm tra tại trụ sở ………………. (2)
Sau khi đọc lại biên bản, các bên đã nhất trí thông qua và cùng ký xác nhận dưới đây.
Trường hợp có ý kiến bổ sung khác: ………………(3)
Biên bản này gồm có ... trang, được lập thành ... bản, có giá trị pháp lý như nhau, đã giao cho đại diện người nộp thuế 01 (một) bản./.
 
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Cục trưởng Cục Hải quan/Chi cục trưởng Chi cục Hải quan...
(2) Tên người nộp thuế.
(3) Người có ý kiến khác phải tự ghi ý kiến của mình vào biên bản, nêu rõ lý do, ký và ghi rõ họ tên
 
Mẫu số 09/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
VĂN BẢN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/QĐ-… ….., ngày … tháng … năm…
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc gia hạn thời hạn kiểm tra tại trụ sở …………….(1)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH(2)
Căn cứ khoản 2 Điều 74 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(3)
Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(3)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số… ngày… của Bộ Tài chính;(3)
Căn cứ Quyết định số.... ngày... của... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan/Chi cục Hải quan...;
Căn cứ Quyết định số… ngày... của... về việc kiểm tra tại trụ sở …………..(1);
Theo đề nghị của Trưởng đoàn kiểm tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Gia hạn thời hạn kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế theo Quyết định số... ngày.... của... về việc kiểm tra tại trụ sở ……………(1), mã số thuế ………….., địa chỉ ………..
Thời gian gia hạn là ... ngày làm việc, kể từ ngày.../.../... đến ngày .../.../...
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ………….(1) và Đoàn kiểm tra chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Lưu: VT,...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Tên người nộp thuế.
(2) Cục trưởng Cục Hải quan/Chi cục trưởng Chi cục Hải quan/...
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
 
Mẫu số 10/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
VĂN BẢN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/BB-…  
 
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Tại trụ sở ……………..(1)
Thực hiện Quyết định số... ngày... của... về việc kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế, từ ngày... tháng... năm… đến ngày… tháng... năm... Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ………………… đã tiến hành kiểm tra tại trụ sở ……….. (1), mã số thuế ……………….., địa chỉ ……… về việc ……… để làm rõ các nội dung liên quan đến đề nghị …………theo công văn ……………. (2) số... ngày... của ……………….(1)
I. Thành phần Đoàn kiểm tra:
- Ông (bà) ...               - Chức vụ ...               Trưởng đoàn;
- Ông (bà)...                - Chức vụ ...               Thành viên;
- Ông (bà) ...               - Chức vụ ...               Thành viên;
- …..
II. Đại diện …………………(1)
- Ông (bà) ... - Chức vụ ...
- Ông (bà) ... - Chức vụ ...
- Ông (bà) ... - Chức vụ ...
- …
III. Kết quả kiểm tra như sau:
1. Thời gian kiểm tra: ………………………..
2. Phạm vi kiểm tra: …………………………..
3. Kết quả kiểm tra:(3)
3.1) Kiểm tra về …………………
3.2) Kiểm tra về …………………
3.3) Kiểm tra về …………………
4. Ý kiến của Đoàn kiểm tra về số tiền thuế người nộp thuế đề nghị hoàn thuế/không thu thuế/...: ………………..
5. Ý kiến của người nộp thuế về những nội dung đã kiểm tra của cơ quan hải quan (nếu có): …..
Biên bản kết thúc vào hồi ...giờ... ngày... tháng... năm...
Biên bản này đã được đọc lại cho các bên cùng nghe công nhận là đúng và nhất trí ký tên dưới đây.
Biên bản này gồm có ... trang, được lập thành ... bản, có giá trị pháp lý như nhau, đã giao cho đại diện người nộp thuế 01 (một) bản./.
 
ĐẠI DIỆN NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên)
  NGƯỜI GHI BIÊN BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Tên người nộp thuế.
(2) Ghi rõ loại hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế/...
(3) Nêu rõ từng nội dung kiểm tra; phương pháp kiểm tra; kết quả kiểm tra có hay không phù hợp với đề nghị hoàn thuế/không thu thuế/... của người nộp thuế; ý kiến của đoàn kiểm tra.
 
Mẫu số 11/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
VĂN BẢN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/KL-… ….., ngày … tháng … năm…
 
KẾT LUẬN KIỂM TRA
Tại trụ sở………………..(1)
Đoàn kiểm tra của... đã tiến hành kiểm tra tại ……………..(1) từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...
Căn cứ Biên bản kiểm tra số... ngày... của... theo Quyết định số... ngày... của... kết luận kiểm tra như sau:
I. Thông tin về người nộp thuế:
- Tên người nộp thuế: ……………….. Mã số thuế: …………….. Địa chỉ: ………………….
- Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số….. ngày...do …………. cấp.
- Hình thức hạch toán kế toán: …………………
- Tài khoản số: …………… mở tại Ngân hàng (hoặc tổ chức tín dụng) …………………
- Các đơn vị thành viên (nếu có); các chi nhánh: …………………..(2)
II. Kết quả kiểm tra:(3)
1. Về hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế/...: ………………….
2. Về ghi chép hóa đơn, chứng từ, hạch toán kế toán: ………………
3. Về điều kiện hoàn thuế/không thu thuế/...: …………………..
4. Về ……………………..
III. Kết luận kiểm tra:(4)
- Trường hợp đủ điều kiện hoàn thuế/không thu thuế/... thì phải ghi rõ số tiền.
- Trường hợp không đủ điều kiện hoàn thuế/không thu thuế/... phải ghi rõ số tiền và lý do không được hoàn thuế/không thu thuế/...
- Trường hợp ấn định thuế phải nêu rõ căn cứ pháp lý, số tiền thuế ấn định, yêu cầu người nộp thuế nộp đầy đủ, kịp thời vào Ngân sách Nhà nước khi có quyết định xử lý của cơ quan hải quan.
- Trường hợp còn nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt quá hạn yêu cầu người nộp thuế nộp ngay vào Ngân sách Nhà nước.
- Trường hợp phát hiện hành vi vi phạm phải kết luận rõ về mức xử phạt vi phạm hành chính về các hành vi vi phạm đó.
- Trường hợp người nộp thuế có sai sót về thủ tục hải quan, hạch toán kế toán, hóa đơn chứng từ yêu cầu người nộp thuế khắc phục kịp thời.
- Kết luận rõ các nội dung khác (nếu có)./.
 

Nơi nhận:
- Người nộp thuế;
- Trưởng đoàn kiểm tra;
- …..;
- Lưu: VT,...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Tên người nộp thuế.
(2) Ghi rõ nơi đóng trụ sở tại thời điểm kiểm tra.
(3) Ghi rõ Điều, khoản của văn bản quy phạm pháp luật áp dụng; đánh giá cụ thể về từng nội dung kiểm tra; ghi rõ đủ điều kiện/không đủ điều kiện hoàn thuế/không thu thuế/...
(4) Các nội dung kết luận phải ghi rõ các Điều, khoản của văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
 
Mẫu số 12/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
VĂN BẢN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/BB-…  
 
BIÊN BẢN LÀM VIỆC
Về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu
Hôm nay, hồi ...giờ... ngày... tháng... năm... tại... Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………. đã làm việc với ………………(1) mã số thuế ……………………. về việc giải trình, cung cấp bổ sung thông tin, tài liệu liên quan đến đề nghị ……………… (2)
I. Thành phần làm việc
1. Đại diện Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ………………….
- Ông (bà) ... Chức vụ ...
- Ông (bà) ... Chức vụ ...
2. Đại diện………………..  (1)
- Ông (bà) ... Chức vụ ...
- Ông (bà) ... Chức vụ ...
II. Nội dung làm việc(3)
1. Về việc giải trình: ...........................
2. Về việc cung cấp bổ sung thông tin, tài liệu: …………………..
3. Về nội dung khác (nếu có): ………………………..
III. Ý kiến của cơ quan hải quan(4)
………………….
Buổi làm việc kết thúc vào hồi ...giờ... ngày... tháng... năm...
Biên bản này đã được đọc lại cho các bên cùng nghe công nhận là đúng và nhất trí ký tên dưới đây.
Biên bản này gồm có … trang, được lập thành ... bản, có giá trị pháp lý như nhau, đã giao cho đại diện người nộp thuế 01 (một) bản./.
 
ĐẠI DIỆN NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN HẢI QUAN
(Ký, ghi rõ họ tên)
  NGƯỜI GHI BIÊN BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Tên người nộp thuế.
(2) Miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng.
(3) Nêu rõ ý kiến của các bên; nội dung giải trình của người nộp thuế; các tài liệu đã được bổ sung và kết quả của buổi làm việc.
(4) Nêu rõ đủ/chưa đủ các thông tin, tài liệu, hồ sơ để miễn thuế/hoàn thuế/không thu thuế/... Ý kiến của người nộp thuế (nếu có).
 
Mẫu số 13/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
VĂN BẢN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/QĐ-… ….., ngày … tháng … năm…
 
Mã số quản lý hải quan(1)
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hoàn thuế/không thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH(2)
Căn cứ Điều... Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(3)
Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(3)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày... của Bộ Tài chính;(3)
Căn cứ …; (3)
Theo hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế của ………………… (4), mã số thuế ………….., địa chỉ …………….. và tờ trình số... ngày... của …………………….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hoàn trả số tiền thuế/không thu thuế theo tờ khai số... ngày...(5) cho ………………….(4), mã số thuế ………………, địa chỉ ………………….với số tiền như sau:
Đơn vị: VNĐ
STT LOẠI THUẾ SỐ TIỀN
1 Thuế xuất khẩu  
2 Thuế nhập khẩu  
3 Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/thuế chống trợ cấp  
4 Thuế tiêu thụ đặc biệt  
5 Thuế bảo vệ môi trường  
6 Thuế giá trị gia tăng  
  Tổng cộng  
(Bằng chữ:...)
Điều 2. Phần bù trừ với các khoản phải nộp Ngân sách Nhà nước theo tờ khai/Quyết định số... ngày... cho …………….. (4), mã số thuế ……………….. tại Kho bạc Nhà nước:(6)
Đơn vị: VNĐ
STT Nội dung Số tiền bù trừ
1 Thuế xuất khẩu  
2 Thuế nhập khẩu  
3 Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/ thuế chống trợ cấp  
4 Thuế tiêu thụ đặc biệt  
5 Thuế bảo vệ môi trường  
6 Thuế giá trị gia tăng  
7 Tiền chậm nộp thuế  
8 Tiền phạt vi phạm hành chính  
9 Khác  
  Tổng cộng  
(Bằng chữ....)
Điều 3. Phần còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ với các khoản còn phải nộp Ngân sách Nhà nước:(7)
Đơn vị: VNĐ
STT Nội dung Số tiền được hoàn
1 Thuế xuất khẩu  
2 Thuế nhập khẩu  
3 Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/thuế chống trợ cấp  
4 Thuế tiêu thụ đặc biệt  
5 Thuế bảo vệ môi trường  
6 Thuế giá trị gia tăng  
7 Tiền chậm nộp thuế  
8 Tiền phạt vi phạm hành chính  
9 Khác  
  Tổng cộng  
(Bằng chữ:...)
Hình thức hoàn trả:
□ Chuyển khoản: Số tài khoản: ... Tại Ngân hàng (Kho bạc Nhà nước)...
□ Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước ...
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ……………..(4) mã số thuế …………….. và các bộ phận nghiệp vụ …………… (8) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cơ quan thuế;
- Kho bạc Nhà nước;
- ………
- Lưu: VT,...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Công chức xử lý hồ sơ thực hiện cấp mã số quản lý hải quan theo cấu trúc: Mã Chi cục Hải quan/số thứ tự/Năm/Mã hoàn thuế/Mã loại hình tờ khai. Mã hoàn thuế trước, kiểm tra sau ghi HT01; mã kiểm tra trước, hoàn thuế sau ghi HT02.
(2) Ghi chức danh của người có thẩm quyền quyết định hoàn thuế/không thu thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Tên người nộp thuế.
(5) Trường hợp có nhiều tờ khai, liệt kê chi tiết số tiền thuế theo từng tờ khai tại Phụ lục đính kèm.
(6) Điều 2 dùng để bù trừ khoản tiền được hoàn với khoản tiền phải nộp.
(7) Điều 3 áp dụng đối với trường hợp hoàn kiêm bù trừ nhưng chưa hết, người nộp thuế đề nghị hoàn trả.
(8) Các bộ phận nghiệp vụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định.
 
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
VĂN BẢN
-------
 
 
PHỤ LỤC
DANH MỤC TỜ KHAI HOÀN THUẾ/KHÔNG THU THUẾ
(Kèm theo Quyết định số .../QĐ-.... ngày... tháng... năm... của....)
Đơn vị: VNĐ
STT Thông tin tờ khai hoàn thuế/ không thu thuế Loại thuế Số tiền được hoàn/không thu
Số tờ khai Ngày tờ khai  
      Thuế xuất khẩu  
Thuế nhập khẩu  
Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/thuế chống trợ cấp  
Thuế tiêu thụ đặc biệt  
Thuế bảo vệ môi trường  
Thuế giá trị gia tăng  
Tổng cộng    
(Bằng chữ:...)
 
Mẫu số 14/TXNK
TÊN TỔ CHỨC(1)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/…
V/v đề nghị không thu thuế ...
….., ngày … tháng … năm…
 
Kính gửi: ………………………. (2)
1. Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị không thu thuế
1. Tên người nộp thuế: ………………………..
Mã số thuế:                            
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …./…./... Nơi cấp: ...
Quốc tịch: …………………..
Địa chỉ: ………………………
Quận/huyện: …………………………..Tỉnh/thành phố: ……………………………….
Điện thoại: …………………Fax (nếu có): ... Email (nếu có): ....................................
2. Tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác: …………………………………
Mã số thuế:                            
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: … Ngày cấp: …/…/…Nơi cấp: .............
Quốc tịch: …………………..
Địa chỉ: ………………………
Quận/huyện: …………………………..Tỉnh/thành phố: ……………………………….
Điện thoại: …………………Fax (nếu có): ... Email (nếu có): ....................................
Hợp đồng đại lý hải quan số: ……………………..          ngày ………………………
II. Thông tin về hàng hóa đề nghị không thu thuế
1. Số tờ khai: …………………………………        ngày... tháng... năm...
Nơi đăng ký tờ khai: ………………………………
Tên hàng, mô tả hàng hóa: ……………………………..
Số lượng: ………………………………….
Trị giá: …………………………….
2. Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng:
□ Có, số chứng từ thanh toán:
□ Không.
3. Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến:
□ Có.
□ Không.
III. Thông tin về số tiền thuế đề nghị không thu
1. Thông tin về tiền thuế
Đơn vị: VNĐ
STT LOẠI THUẾ Số tiền đề nghị không thu
1 Thuế xuất khẩu  
2 Thuế nhập khẩu  
3 Thuế tự vệ  
4 Thuế chống bán phá giá  
5 Thuế chống trợ cấp  
6 Thuế tiêu thụ đặc biệt  
7 Thuế bảo vệ môi trường  
8 Thuế giá trị gia tăng  
Tổng cộng  
(Bằng chữ:…)
2. Lý do đề nghị không thu thuế: ……………………… (3)
3. Hồ sơ, tài liệu kèm theo: ……………………… (4)
Tổ chức, cá nhân cam đoan thông tin khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai./.
 
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ HẢI QUAN
Họ và tên:…..
Chứng chỉ hành nghề số: ....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Ghi chú
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan có thẩm quyền xử lý không thu thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Liệt kê tài liệu kèm theo.
 
Mẫu số 15/TXNK
TÊN TỔ CHỨC(1)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/…
V/v đề nghị giảm thuế xuất khẩu/ nhập khẩu
….., ngày … tháng … năm…
 
Kính gửi: ………………………. (2)
1. Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………
2. Mã số thuế: …………………………………
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/…/... Nơi cấp: ...
3. Địa chỉ: ……………………
4. Số điện thoại: …………………..        Fax (nếu có): ……………………
5. Nội dung đề nghị: ……………………………
6. Lý do đề nghị giảm thuế: ……………………………… (3)
7. Thông tin về tiền thuế đề nghị giảm:
STT Tên hàng, quy cách, phẩm chất Số, ngày tờ khai hải quan Đơn vị tính Số lượng hàng hóa theo tờ khai hải quan Trị giá tính thuế Tỷ lệ tổn thất Loại thuế Số tiền thuế phải nộp (VNĐ) Số tiền thuế đề nghị giảm (VNĐ)
                   
                   
Tổng cộng              
(Bằng chữ:...)
Hồ sơ, tài liệu kèm theo: ……………………….. (4)
Tổ chức/cá nhân cam đoan nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ...
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ giảm thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Liệt kê tài liệu kèm theo.
 
Mẫu số 16/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
VĂN BẢN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/…
V/v đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
….., ngày … tháng … năm…
 
Kính gửi: Tổng cục Hải quan/Ủy ban nhân dân…………………
Căn cứ Điều 85 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(1)
Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(1)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày... của Bộ Tài chính;(1)
Căn cứ...,(1)
Cục Hải quan ……………..đã kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của Chi cục Hải quan ………….. đối với ……………..(2), mã số thuế ……………..
Lý do đề nghị xóa nợ: …………………
Thuộc trường hợp xóa nợ: ……………..(3)
Số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đủ điều kiện xóa nợ: ……………..(4)
Đề nghị Tổng cục Hải quan/Ủy ban nhân dân …………..xem xét, giải quyết./.
 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(2) Tên đối tượng nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đề nghị xóa nợ.
(3) Nêu rõ xóa nợ thuộc trường hợp nào quy định tại Luật Quản lý thuế.
(4) Liệt kê tài liệu kèm theo theo quy định tại Điều 16 Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính.
 
PHỤ LỤC II
CHỈ TIÊU THÔNG TIN VỀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

I. Danh sách các mẫu biểu khai báo
Mẫu số Tên biểu mẫu
1 Thông báo tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu
2 Công văn đề nghị hoàn thuế
3 Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn
4 Thông báo bổ sung/chuyển loại hồ sơ
5 Thông báo về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa/...
6 Công văn đề nghị không thu thuế
7 Công văn đề nghị giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu
II. Chỉ tiêu thông tin khai báo
STT Chỉ tiêu thông tin Mô tả Bảng mã
1 Mẫu số 1 Thông báo tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu  
A Thông tin chung  
1.1 Số thông báo Hệ thống tự động cấp số thông báo  
1.2 Ngày thông báo Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo  
B Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo  
  Thông tin về người nộp thuế  
1.3 Tên người nộp thuế Nhập tên người nộp thuế  
1.4 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người nộp thuế  
1.5 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
1.6 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
1.7 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
1.8 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người nộp thuế  
1.9 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người nộp thuế  
1.10 Điện thoại Nhập điện thoại của người nộp thuế  
1.11 Fax Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có)  
1.12 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có)  
  Thông tin về cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng  
1.13 Tên cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng Nhập tên cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng trong trường hợp được bảo lãnh  
1.14 Mã số thuế của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng Nhập mã số thuế của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh  
1.15 Địa chỉ của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng Nhập địa chỉ của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh  
1.16 Điện thoại của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng Nhập số điện thoại của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh  
1.17 Fax của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng Nhập số fax của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh (nếu có)  
1.18 Email của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng Nhập địa chỉ thư điện tử của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh (nếu có)  
1.19 Số thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh Nhập số thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh  
1.20 Ngày của thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh Nhập ngày của thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh  
C Nội dung thông báo    
1.21 Số tờ khai hải quan Nhập số tờ khai nộp thiếu tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt  
1.22 Ngày tờ khai Nhập ngày tờ khai  
1.23 Nơi đăng ký tờ khai Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai  
1.24 Số Quyết định Nhập số Quyết định  
1.25 Ngày Quyết định Nhập ngày Quyết định  
1.26 Cơ quan ban hành Quyết định Nhập tên cơ quan hải quan đã ban hành Quyết định  
  Nội dung thông báo về số tiền thuế còn thiếu  
1.27 Số tiền thuế phải nộp/bảo lãnh Nhập số tiền thuế phải nộp/bảo lãnh  
1.28 Số tiền thuế đã nộp Nhập số tiền thuế đã nộp  
1.29 Số tiền thuế còn thiếu Nhập số tiền thuế còn thiếu chi tiết theo từng loại thuế: Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng  
  Nội dung thông báo về số tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu  
1.30 Tổng số tiền thuế chậm nộp/bị phạt Nhập tổng số tiền thuế chậm nộp/bị phạt  
1.31 Số ngày chậm nộp/bị phạt Nhập số ngày chậm nộp/bị phạt  
1.32 Mức tính tiền chậm nộp/bị phạt Nhập mức tính tiền chậm nộp/bị phạt  
1.33 Tổng số tiền chậm nộp/tiền phạt phải nộp Nhập tổng số tiền chậm nộp/tiền phạt phải nộp  
1.34 Số tiền chậm nộp/tiền phạt đã nộp Nhập số tiền chậm nộp/tiền phạt đã nộp  
1.35 Số tiền chậm nộp/tiền phạt còn thiếu Nhập số tiền chậm nộp/tiền phạt còn thiếu  
2 Mẫu số 2 Công văn đề nghị hoàn thuế  
A Thông tin chung  
2.1 Số công văn Hệ thống tự động cấp số công văn  
2.2 Ngày Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn  
2.3 Nơi nhận Nhập tên, mã cơ quan hải quan có thẩm quyền hoàn thuế  
B Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị hoàn thuế  
  Thông tin của người nộp thuế  
2.4 Tên người nộp thuế Nhập tên người nộp thuế  
2.5 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người nộp thuế  
2.6 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
2.7 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
2.8 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
2.9 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người nộp thuế  
2.10 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người nộp thuế  
2.11 Điện thoại Nhập điện thoại của người nộp thuế  
2.12 Fax Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có)  
2.13 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có)  
  Thông tin của người được ủy quyền  
2.14 Tên người được ủy quyền Nhập tên người được ủy quyền  
2.15 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người được ủy quyền  
2.16 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
2.17 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
2.18 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
2.19 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người được ủy quyền  
2.20 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người được ủy quyền  
2.21 Điện thoại Nhập điện thoại của người được ủy quyền  
2.22 Fax Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có)  
2.23 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có)  
  Thông tin của tổ chức nhận ủy thác  
2.24 Tên tổ chức nhận ủy thác Nhập tên tổ chức nhận ủy thác  
2.25 Mã số thuế Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác  
2.26 Địa chỉ Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác  
2.27 Điện thoại Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác  
2.28 Fax Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)  
2.29 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)  
2.30 Số hợp đồng đại lý hải quan Nhập số hợp đồng đại lý hải quan  
2.31 Ngày hợp đồng đại lý hải quan Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan  
C Thông tin số tiền thuế đề nghị hoàn  
2.32 Loại thuế Lựa chọn loại thuế đề nghị hoàn (có thể lựa chọn nhiều lần): Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng  
2.33 Số tờ khai hải quan Nhập số tờ khai hải quan  
2.34 Ngày tờ khai hải quan Nhập ngày tờ khai hải quan  
2.35 Nơi đăng ký tờ khai Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai  
2.36 Số tờ khai hải quan bổ sung Nhập số tờ khai hải quan bổ sung  
2.37 Ngày tờ khai hải quan bổ sung Nhập ngày tờ khai hải quan bổ sung  
2.38 Số Quyết định ấn định thuế Nhập số Quyết định ấn định thuế  
2.39 Ngày Quyết định ấn định thuế Nhập ngày ban hành Quyết định ấn định thuế  
2.40 Cơ quan ban hành Quyết định ấn định thuế Nhập tên cơ quan hải quan đã ban hành Quyết định ấn định thuế  
2.41 Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản - Trường hợp số tiền thuế đã nộp vào tài khoản thu Ngân sách Nhà nước, đánh dấu “X” tại cột “Thu ngân sách nhà nước”
- Trường hợp số tiền thuế đã nộp vào tài khoản tiền gửi, đánh dấu “X” tại cột “Tài khoản tiền gửi”
 
2.42 Số tiền thuế đề nghị hoàn: Nhập chi tiết số tiền thuế đề nghị hoàn theo từng hình thức hoàn trả  
2.42.1. Bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ Nhập số tiền đề nghị bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ, sau đó nhập:
- Số tờ khai có số tiền thuế, thu khác còn nợ đề nghị bù trừ
- Ngày tờ khai số tiền thuế, thu khác còn nợ đề nghị bù trừ
 
2.42.2. Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp Nhập số tiền đề nghị bù trừ vào số tiền thuế phải nộp, sau đó nhập:
- Số tờ khai có số tiền thuế phải nộp đề nghị bù trừ
- Ngày tờ khai có số tiền thuế phải nộp đề nghị bù trừ
 
2.42.3. Hoàn trả trực tiếp Nhập số tiền đề nghị hoàn trả trực tiếp, sau đó nhập:
a) Trường hợp lựa chọn hoàn trả qua chuyển khoản, nhập số tài khoản thụ hưởng, tên ngân hàng thụ hưởng
b) Trường hợp lựa chọn hoàn trả trực tiếp bằng tiền mặt, nhập tên Kho bạc Nhà nước nơi nhận tiền hoàn thuế
 
2.43 Lý do đề nghị hoàn thuế Nhập lý do đề nghị hoàn thuế và Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.  
D Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế  
2.44 Thực hiện thanh toán qua ngân hàng - Trường hợp thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô “Có” và nhập số chứng từ thanh toán
- Trường hợp không thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô “Không”
 
2.45 Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến - Trường hợp hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Có”
- Trường hợp hàng hóa đã qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Không”
 
2.46 Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất  
2.46.1. Thời gian sử dụng hoặc lưu tại Việt Nam Nhập thời gian sử dụng hoặc lưu tại Việt Nam  
2.46.2. Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa Nhập tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa  
2.46.3. Thực hiện theo hình thức thuê - Trường hợp thực hiện theo hình thức thuê, đánh dấu “X” tại ô “Có”
- Trường hợp không thực hiện theo hình thức thuê, đánh dấu “X” tại ô “Không”
 
2.46.4. Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn - Trường hợp giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn, đánh dấu “X” tại ô “Có”
- Trường hợp giá tính thuế nhập khẩu không tính trên giá đi thuê, đi mượn, đánh dấu “X” tại 0 “Không”
 
3 Mẫu số 3 Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn  
A Thông tin chung  
3.1 Số thông báo Hệ thống tự động cấp số thông báo  
3.2 Ngày thông báo Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo  
B Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo  
  Thông tin của người nộp thuế  
3.3 Tên người nộp thuế Nhập tên người nộp thuế nhận thông báo  
3.4 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người nộp thuế  
3.5 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu  
3.6 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
3.7 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
3.8 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người nộp thuế  
3.9 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người nộp thuế  
3.10 Điện thoại Nhập điện thoại của người nộp thuế  
3.11 Fax Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có)  
3.12 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có)  
  Thông tin của người được ủy quyền  
3.13 Tên người được ủy quyền Nhập tên người được ủy quyền  
3.14 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người được ủy quyền  
3.15 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
3.16 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
3.17 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
3.18 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người được ủy quyền  
3.19 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người được ủy quyền  
3.20 Điện thoại Nhập điện thoại của người được ủy quyền  
3.21 Fax Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có)  
3.22 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có)  
  Thông tin của tổ chức nhận ủy thác  
3.23 Tên tổ chức nhận ủy thác Nhập tên tổ chức nhận ủy thác  
3.24 Mã số thuế Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác  
3.25 Địa chỉ Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác  
3.26 Điện thoại Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác  
3.27 Fax Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)  
3.28 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)  
3.29 Số hợp đồng đại lý hải quan Nhập số hợp đồng đại lý hải quan  
3.30 Ngày hợp đồng đại lý hải quan Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan  
C Nội dung thông báo  
  Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ  
3.31 Số của hồ sơ được tiếp nhận Nhập số của hồ sơ được tiếp nhận  
3.32 Ngày của hồ sơ được tiếp nhận Nhập ngày của hồ sơ  
3.33 Trích yếu của hồ sơ được tiếp nhận Nhập trích yếu của hồ sơ  
3.34 Thành phần của hồ sơ được tiếp nhận Liệt kê thành phần của hồ sơ được tiếp nhận  
3.35 Thời gian tiếp nhận Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm tiếp nhận hồ sơ  
3.36 Kết quả phân loại hồ sơ Nhập kết quả phân loại hồ sơ đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế  
3.37 Thời hạn giải quyết hồ sơ Nhập thời hạn giải quyết hồ sơ đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế  
3.38 Lý do không tiếp nhận hồ sơ Nhập lý do không tiếp nhận trong trường hợp không tiếp nhận hồ sơ  
  Thông báo thu hồi số tiền thuế đã hoàn  
3.39 Số Quyết định hoàn thuế Nhập số Quyết định hoàn thuế  
3.40 Ngày Quyết định hoàn thuế Nhập ngày ký ban hành Quyết định hoàn thuế  
3.41 Cơ quan ban hành Quyết định hoàn thuế Nhập tên cơ quan hải quan đã ban hành Quyết định hoàn thuế  
3.42 Lý do thu hồi số tiền thuế đã hoàn Nhập lý do thu hồi số tiền thuế đã hoàn  
3.43 Số tiền thuế phải thu hồi Nhập số tiền thuế phải thu hồi  
3.44 Số tờ khai hải quan Nhập số tờ khai hải quan có số tiền thuế phải thu hồi  
3.45 Ngày tờ khai hải quan Nhập ngày tờ khai hải quan có số tiền thuế phải thu hồi  
3.46 Loại thuế Nhập loại thuế phải thu hồi  
  Thông báo số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được xác định theo quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án  
3.47 Số quyết định/bản án Nhập số quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án  
3.48 Ngày quyết định/bản án Nhập ngày ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án  
3.49 Lý do nộp thừa Nhập lý do số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được xác định theo quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án  
3.50 Số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiến phạt nộp thừa Nhập số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt được xác định là nộp thừa  
3.51 Số tờ khai hải quan Nhập số tờ khai hải quan có số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt được xác định là nộp thừa  
3.52 Ngày tờ khai hải quan Nhập ngày tờ khai hải quan có số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt được xác định là nộp thừa  
3.53 Loại thuế Nhập loại thuế được xác định là nộp thừa  
4 Mẫu số 4 Thông báo bổ sung/chuyển loại hồ sơ  
A Thông tin chung  
4.1 Số thông báo Hệ thống tự động cấp số thông báo  
4.2 Ngày thông báo Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo  
B Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo  
  Thông tin của người nộp thuế  
4.3 Tên người nộp thuế Nhập tên người nộp thuế nhận thông báo  
4.4 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người nộp thuế  
4.5 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu  
4.6 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
4.7 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
4.8 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người nộp thuế  
4.9 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người nộp thuế  
4.10 Điện thoại Nhập điện thoại của người nộp thuế  
4.11 Fax Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có)  
4.12 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có)  
  Thông tin của người được ủy quyền  
4.13 Tên người được ủy quyền Nhập tên người được ủy quyền  
4.14 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người được ủy quyền  
4.15 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
4.16 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
4.17 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
4.18 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người được ủy quyền  
4.19 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người được ủy quyền  
4.20 Điện thoại Nhập điện thoại của người được ủy quyền  
4.21 Fax Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có)  
4.22 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có)  
  Thông tin của tổ chức nhận ủy thác  
4.23 Tên tổ chức nhận ủy thác Nhập tên tổ chức nhận ủy thác  
4.24 Mã số thuế Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác  
4.25 Địa chỉ Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác  
4.26 Điện thoại Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác  
4.27 Fax Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)  
4.28 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)  
4.29 Số hợp đồng đại lý hải quan Nhập số hợp đồng đại lý hải quan  
4.30 Ngày hợp đồng đại lý hải quan Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan  
C Nội dung thông báo  
  Thông báo về việc bổ sung, giải trình  
4.31 Hồ sơ, tài liệu cần bổ sung Nhập chi tiết hồ sơ, tài liệu cần bổ sung  
4.32 Thời hạn bổ sung Nhập thời hạn bổ sung hồ sơ, tài liệu  
4.33 Nội dung càn giải trình Nhập nội dung cần giải trình  
4.34 Hình thức giải trình - Trường hợp giải trình bằng văn bản, đánh dấu “X” tại ô tương ứng
- Trường hợp giải trình trực tiếp tại cơ quan hải quan, đánh dấu “X” tại ô tương ứng
 
4.35 Thời hạn giải trình Nhập thời hạn giải trình  
  Thông báo về việc chuyển loại hồ sơ Áp dụng đối với trường hợp thông báo chuyển loại hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước sang hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước tại trụ sở người nộp thuế  
4.36 Số của hồ sơ bị chuyển loại Nhập số của hồ sơ bị chuyển loại  
4.37 Ngày của hồ sơ bị chuyển loại Nhập ngày của hồ sơ bị chuyển loại  
4.38 Trích yếu của hồ sơ bị chuyển loại Nhập trích yếu của hồ sơ bị chuyển loại  
4.39 Lý do chuyển loại hồ sơ Nhập lý do chuyển loại hồ sơ; Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng  
4.40 Thời gian dự kiến kiểm tra Nhập thời gian dự kiến kiểm tra  
4.41 Nội dung kiểm tra Nhập nội dung kiểm tra  
5 Mẫu số 5 Thông báo về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa...  
A Thông tin chung    
5.1 Số thông báo Hệ thống tự động cấp số thông báo  
5.2 Ngày thông báo Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo  
B Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo  
  Thông tin của người nộp thuế  
5.3 Tên người nộp thuế Nhập tên người nộp thuế nhận thông báo  
5.4 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người nộp thuế  
5.5 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu  
5.6 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
5.7 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
5.8 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người nộp thuế  
5.9 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người nộp thuế  
5.10 Điện thoại Nhập điện thoại của người nộp thuế  
5.11 Fax Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có)  
5.12 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có)  
  Thông tin của người được ủy quyền  
5.13 Tên người được ủy quyền Nhập tên người được ủy quyền  
5.14 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người được ủy quyền  
5.15 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
5.16 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
5.17 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
5.18 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người được ủy quyền  
5.19 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người được ủy quyền  
5.20 Điện thoại Nhập điện thoại của người được ủy quyền  
5.21 Fax Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có)  
5.22 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có)  
  Thông tin của tổ chức nhận ủy thác  
5.23 Tên tổ chức nhận ủy thác Nhập tên tổ chức nhận ủy thác  
5.24 Mã số thuế Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác  
5.25 Địa chỉ Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác  
5.26 Điện thoại Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác  
5.27 Fax Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)  
5.28 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)  
5.29 Số hợp đồng đại lý hải quan Nhập số hợp đồng đại lý hải quan  
5.30 Ngày hợp đồng đại lý hải quan Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan  
C Nội dung thông báo  
5.31 Số của hồ sơ Nhập số của hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa...  
5.32 Ngày của hồ sơ Nhập ngày của hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa...  
5.33 Trích yếu của hồ sơ Nhập trích yếu của hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa...  
5.34 Lý do Nhập rõ lý do hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa...  
6 Mẫu số 6 Công văn đề nghị không thu thuế  
A Thông tin chung  
6.1 Số công văn Hệ thống tự động cấp số công văn  
6.2 Ngày Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn  
6.3 Nơi nhận Nhập tên, mã cơ quan hải quan có thẩm quyền xử lý không thu thuế  
B Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị không thu thuế  
  Thông tin của người nộp thuế  
6.4 Tên người nộp thuế Nhập tên người nộp thuế  
6.5 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người nộp thuế  
6.6 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
6.7 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
6.8 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
6.9 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người nộp thuế  
6.10 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người nộp thuế  
6.11 Điện thoại Nhập điện thoại của người nộp thuế  
6.12 Fax Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có)  
6.13 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có)  
  Thông tin của người được ủy quyền  
6.14 Tên người được ủy quyền Nhập tên người được ủy quyền  
6.15 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người được ủy quyền  
6.16 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
6.17 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
6.18 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
6.19 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người được ủy quyền  
6.20 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người được ủy quyền  
6.21 Điện thoại Nhập điện thoại của người được ủy quyền  
6.22 Fax Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có)  
6.23 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có)  
  Thông tin của tổ chức nhận ủy thác  
6.24 Tên tổ chức nhận ủy thác Nhập tên tổ chức nhận ủy thác  
6.25 Mã số thuế Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác  
6.26 Địa chỉ Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác  
6.27 Điện thoại Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác  
6.28 Fax Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)  
6.29 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)  
6.30 Số hợp đồng đại lý hải quan Nhập số hợp đồng đại lý hải quan  
6.31 Ngày hợp đồng đại lý hải quan Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan  
C Thông tin về hàng hóa đề nghị không thu thuế  
6.32 Số tờ khai hải quan Nhập số tờ khai hải quan  
6.33 Ngày tờ khai hải quan Nhập ngày tờ khai hải quan  
6.34 Nơi đăng ký tờ khai Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai  
6.35 Tên hàng, mô tả hàng hóa Nhập tên hàng, mô tả hàng hóa  
6.36 Số lượng Nhập số lượng hàng hóa  
6.37 Trị giá Nhập trị giá hàng hóa  
6.38 Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng - Trường hợp thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô “Có” và nhập số chứng từ thanh toán
- Trường hợp không thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô Không”
 
6.39 Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến - Trường hợp hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Có”
- Trường hợp hàng hóa đã qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Không”
 
D Thông tin về số tiền thuế đề nghị không thu  
6.40 Loại thuế Lựa chọn loại thuế đề nghị không thu (có thể lựa chọn nhiều lần): Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng  
6.41 Số tiền đề nghị không thu Nhập số tiền đề nghị không thu chi tiết theo từng loại thuế  
6.42 Lý do đề nghị không thu thuế Nhập lý do đề nghị không thu thuế và Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.  
7 Mẫu số 7 Công văn đề nghị giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu  
A Thông tin chung  
7.1 Số công văn Hệ thống tự động cấp số công văn  
7.2 Ngày Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn  
7.3 Nơi nhận Nhập tên, mã cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ giảm thuế  
B Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị không thu thuế  
  Thông tin của người nộp thuế  
7.4 Tên người nộp thuế Nhập tên người nộp thuế  
7.5 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người nộp thuế  
7.6 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
7.7 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
7.8 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế  
7.9 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người nộp thuế  
7.10 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người nộp thuế  
7.11 Điện thoại Nhập điện thoại của người nộp thuế  
7.12 Fax Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có)  
7.13 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có)  
  Thông tin của người được ủy quyền  
7.14 Tên người được ủy quyền Nhập tên người được ủy quyền  
7.15 Mã số thuế Nhập mã số thuế của người được ủy quyền  
7.16 Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
7.17 Ngày cấp Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
7.18 Nơi cấp Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền  
7.19 Quốc tịch Nhập quốc tịch của người được ủy quyền  
7.20 Địa chỉ Nhập địa chỉ của người được ủy quyền  
7.21 Điện thoại Nhập điện thoại của người được ủy quyền  
7.22 Fax Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có)  
7.23 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có)  
  Thông tin của tổ chức nhận ủy thác  
7.24 Tên tổ chức nhận ủy thác Nhập tên tổ chức nhận ủy thác  
7.25 Mã số thuế Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác  
7.26 Địa chỉ Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác  
7.27 Điện thoại Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác  
7.28 Fax Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)  
7.29 Email Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)  
7.30 Số hợp đồng đại lý hải quan Nhập số hợp đồng đại lý hải quan  
7.31 Ngày hợp đồng đại lý hải quan Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan  
C Thông tin về số tiền thuế đề nghị giảm  
7.32 Số tờ khai hải quan Nhập số tờ khai hải quan  
7.33 Ngày tờ khai hải quan Nhập ngày tờ khai hải quan  
7.34 Nơi đăng ký tờ khai Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai  
7.35 Tên hàng, quy cách, phẩm chất Nhập tên hàng, quy cách, phẩm chất  
7.36 Đơn vị tính Nhập đơn vị tính  
7.37 Số lượng hàng hóa Nhập số lượng hàng hóa theo tờ khai hải quan  
7.38 Trị giá tính thuế Nhập trị giá tính thuế  
7.39 Tỷ lệ tổn thất Nhập tỷ lệ tổn thất  
7.40 Loại thuế Lựa chọn loại thuế đề nghị giảm (có thể lựa chọn nhiều lần): Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng  
7.41 Số tiền thuế phải nộp Nhập số tiền phải nộp chi tiết theo từng loại thuế  
7.42 Số tiền thuế đề nghị giảm Nhập số tiền đề nghị giảm chi tiết theo từng loại thuế  

 

Nguồn tin: Hồ Thị Bảo Quỳnh

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Việc làm Bình Phước
Công báo Chính phủ
DVC Quốc gia
Ecom Binh Phuoc
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập1,276
  • Hôm nay244,185
  • Tháng hiện tại244,185
  • Tổng lượt truy cập386,787,238
ỨNG DỤNG
1 bp today
3 dhtn
2 ioffice
4 congbao
Portal_Ispeed
sổ tay đảng viên
Tạp chi
KQ TTHC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây