1. Tổng diện tích đất lâm nghiệp toàn tỉnh: 178.730ha. Trong đó:
- Đất có rừng:
|
115.677,0ha
|
+ Rừng tự nhiên:
|
108.564,6ha
|
+ Rừng trồng:
|
7.112,4ha
|
- Đất trống:
|
9.856,7ha
|
- Đất chưa có rừng (đang bị xâm canh):
|
52.675,3ha
|
- Đất khác:
|
521,0ha
|
2. Diện tích đất lâm nghiệp phân theo chức năng(loại rừng):
a) Rừng đặc dụng:
|
31.282,0ha
|
- Vườn Quốc gia Bù Gia Mập:
|
25.926,0ha
|
- Vườn Quốc gia Cát Tiên (địa phận Bình Phước):
|
4.300,0ha
|
- Khu Di tích lịch sử, văn hóa núi Bà Rá:
|
1.056,0ha
|
b) Rừng phòng hộ:
|
44.898,0ha
|
- Phòng hộ đầu nguồn:
|
37.514,0ha
|
+ Phòng hộ rất xung yếu (phòng hộ cấp I):
|
20.695,0ha
|
+ Phòng hộ xung yếu (phòng hộ cấp II):
|
16.819,0ha
|
- Phòng hộ biên giới:
|
7.384,0ha
|
c) Rừng sản xuất:
|
102.550,0ha
|
- Đất có rừng:
|
66.322,8ha
|
+ Rừng tự nhiên:
|
60.391,7ha
|
+ Rừng trồng:
|
5.931,1ha
|
- Đất chưa có rừng (xâm canh):
|
36.227,2ha
|
3.Tổng diện tích điều chỉnh ra khỏi đất lâm nghiệp: 162.275ha.
Trong đó:
- Đất có rừng:
|
17.913,5ha
|
+ Rừng tự nhiên:
|
8.300,2ha
|
+ Rừng trồng:
|
9.613,3ha
|
- Đất trống:
|
5.098,8ha
|
- Đất xâm canh:
|
135.582,8ha
|
- Đất khác:
|
3.679,9ha
|