sct

Hướng dẫn thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, công vụ

Thứ năm - 06/12/2018 14:15
Tên thủ tục: Đề nghị cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm gửi cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam đề nghị cấp thị thực nhập xuất cảnh cho cán bộ, công chức, viên chức quản lý tỉnh Bình Phước
1. Xin cấp hộ chiếu ngoại giao. Mã số hồ sơ: BNG-BPC-270901
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cán bộ, công chức (CB, CC) lập 01 bộ hồ sơ theo hướng dẫn dưới đây đến nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (để kiểm tra hồ sơ theo quy định trước) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra thành phần hồ sơ;
+ Nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ và chưa đúng qui định thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chỉ yêu cầu một lần duy nhất bằng văn bản theo Mẫu số 2 được ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công ghi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả 02 (hai) bản một bản giao cho cán bộ, công chức, một bản gắn vào hồ sơ tiếp nhận, Giấy tiếp nhận phải có đủ chữ ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên của bên giao và bên nhận; sau đó chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở ngoại vụ để giải quyết.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Ngoại vụ gửi chuyển phát nhanh toàn bộ hồ sơ và lệ phí đến Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao.
- Bước 3: Cán bộ, công chức trực tiếp đến Bộ phận Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết quả theo thời gian ghi trên giấy tiếp nhận hoặc nhận qua dịch vụ bưu chính công ích theo thỏa thuận.
b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- 01 Tờ khai theo quy định (Mu 01/2016/XNC ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCA ngày 06/7/2016 của Bộ Công An).
- 03 ảnh giống nhau, trong đó 01 ảnh dán vào Tờ khai và 02 ảnh đính kèm. Ảnh chụp trong 06 tháng gần đây nhất, mặc thường phục, cỡ 4x6 cm, bề ngang của ảnh là 35-40mm, đầu và vai thẳng để khuôn mặt chiếm 70-80% ảnh, chất lượng ảnh sắc nét và rõ ràng, không có vết mực và nếp gấp, chụp trên nền trắng, có độ sáng và độ tương phản thích hợp, ảnh được in trên giấy có chất lượng tốt và độ phân giải cao, không nộp ảnh scan. Ảnh có màu sắc trung tính, mắt mở, không bị đỏ, không để tóc xõa trước mặt, ảnh nhìn thẳng, không nhìn nghiêng sang hai bên, không cười khi chụp ảnh. Người đeo kính khi chụp ảnh không để ánh đèn phản chiếu lên mắt kính, không đeo kính màu, gọng của kính không quá dày.
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc cử đi nước ngoài (bản chính, chữ ký mực tươi), trong đó:
+ Nêu rõ họ tên, chức vụ, loại, bậc, ngạch công chức của người được cử đi nước ngoài, nước đến, thời gian ở nước ngoài, mục đích, nguồn kinh phí cho chuyến đi;
+ Văn bản cử đi nước ngoài có từ hai trang trở lên phải đánh số thứ tự và đóng dấu giáp lai giữa các trang. Đối với văn bản có hai trang trong một tờ thì trang đầu cần được đóng dấu treo hoặc đóng dấu giáp lai (Theo Điu 4 Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao);
+ Trường hợp sửa đổi, bổ sung thì phải được người có thẩm quyền ký trực tiếp và đóng dấu của cơ quan vào chỗ sửa đổi, bổ sung đó. Trường hợp sửa đổi, bổ sung từ hai nội dung trở lên thì phải ban hành văn bản mới.
- 01 bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh của các lực lượng vũ trang i với lực lượng vũ trang) và xuất trình bản chính để đối chiếu.
- Hộ chiếu ngoại giao hết giá trị được cấp trong vòng 08 năm (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, trong đó:
- 02 ngày làm việc, Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước có trách nhiệm thẩm định và chuyển hồ sơ đến Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh.
- Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh giải quyết trong thời gian 05 ngày theo quy định (chưa kthời gian chuyển phát đi và về qua đường bưu điện)
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hộ chiếu ngoại giao
h) Phí, lệ phí:
+ Lệ phí làm hộ chiếu ngoại giao: 200.000 VNĐ.
+ Phí gửi hồ sơ qua bưu điện: 275.000 đ/hồ sơ (đã bao gồm thuế VAT).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai cấp hộ chiếu ngoại giao và hộ chiếu công vụ.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Bí thư, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Vợ hoặc chồng của các trường hợp trên cùng đi theo hành trình công tác.
- Đại biểu Quốc hội.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Quyết định số 58/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/ 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ.
- Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại việt Nam.
- Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực.
- Quyết định số 288-QĐ/TU ngày 8/6/2016 của Tỉnh ủy Bình Phước về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh.
- Hợp đồng số 29710/CPN ngày 29/7/2010 giữa Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao và Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện về việc cung cấp và sử dụng các dịch vụ bưu chính.
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm.
Mẫu 01/2016/XNC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BỘ NGOẠI GIAO
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ
CẤP HỘ CHIẾU NGOẠI GIAO □ HỘ CHIẾU CÔNG VỤ □ CÔNG HÀM XIN THỊ THỰC □
(Đọc kỹ hướng dẫn ở mặt sau trước khi điền tờ khai)
I. Thông tin cá nhân:
1. Họ và tên: ……………………………………………………………
2. Sinh ngày:.. .tháng... .năm………….3. Giới tính □ Nam □ Nữ
4. Nơi sinh: ……………………………………………………………..
- Nộp 03 ảnh, cỡ 4x6cm, phông nền màu sáng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục.
- Ảnh chụp cách đây không quá 1 năm.
- Dán 1 ảnh vào khung này.
- Đóng dấu giáp lai vào 1/4 ảnh đối với các trường hợp phải xác nhận Tờ khai.
5. Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………..
...................................................................................................................................
6. Giấy chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân số: ……………………………….cấp ngày:………………………………………. tại: ……………………………………………………….
7. Cơ quan công tác : ..................................................................................................
8. Chức vụ: ........................................................ Điện thoại:………………………………..
a. Công chức/viên chức quản lý: loại …………………bậc……………..ngạch……………………
b. Cán bộ (bầu cử, phê chuẩn,
c. Cấp bậc, hàm (lực ợng vũ trang): ...........................................................................
9. Đã được cấp hộ chiếu ngoại giao số ……………………cấp ngày …/…./……..
tại …………………………………………………………………………………………………….
hoặc/và hộ chiếu công vụ số……………..cấp ngày ……./…../………
tại ……………………………………………………………………………………………………..
10. Thông tin gia đình:
Gia đình Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp Địa chỉ
Cha        
Mẹ        
Vợ/chồng        
Con        
Con        
Con        
II. Thông tin chuyến đi:
1. Đi đến:………………………………………………dự định xuất cảnh ngày………………….
…………………………………………………………………………………………………………
2. Đề nghị cấp công hàm xin thị thực nhập cảnh…………………………………………………
quá cảnh ……………………………………/Schengen ……………………………………..tại ĐSQ/TLSQ/CQĐD……………………………………………………..tại ……………………………
3. Chức danh (bằng tiếng Anh) của người xin thị thực cần ghi trong công hàm ……………………
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
 
XÁC NHẬN
Ông/bà………………………………………………
- Là cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp và những lời khai trên phù hợp với thông tin trong hồ sơ quản lý cán bộ □;
- Được phép đi thăm, đi theo thành viên Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc đi theo hành trình công tác của cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp □;
……………, ngày…….tháng…...năm 20....
(Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
 
…………… ngày... tháng... năm 20……
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
 
2. Xin cấp hộ chiếu công vụ. Mã số hồ sơ: BNG-BPC-270903
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cán bộ, công chức, viên chức quản lý (CB, CC, VCQL) lập 01 bộ hồ sơ theo hướng dẫn dưới đây đến nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (để kiểm tra hồ sơ theo quy định trước) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra thành phần hồ sơ.
+ Nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ và chưa đúng qui định thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chỉ yêu cầu một lần duy nhất bằng văn bản theo Mẫu số 2 được ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công ghi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả 02 (hai) bản một bản giao cho cán bộ, công chức, một bản gắn vào hồ sơ tiếp nhận, Giấy tiếp nhận phải có đủ chữ ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên của bên giao và bên nhận; sau đó, chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở ngoại vụ để giải quyết.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Ngoại vụ gửi chuyển phát nhanh toàn bộ hồ sơ và lệ phí đến Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh đề nghị cấp hộ chiếu công vụ.
- Bước 3: Cán bộ, công chức, viên chức quản lý đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để nhận kết quả theo thời gian ghi trên giấy tiếp nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thỏa thuận.
b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần , số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- 01 Tờ khai theo quy định (Mu 01/2016/XNC ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCA ngày 06/7/2016 của Bộ Công An)
- 03 ảnh giống nhau, trong đó 01 ảnh dán vào Tờ khai và 02 ảnh đính kèm. Ảnh chụp trong 06 tháng gần đây nhất, mặc thường phục, cỡ 4x6 cm, bề ngang của ảnh là 35-40mm, đầu và vai thẳng để khuôn mặt chiếm 70-80% ảnh, chất lượng ảnh sắc nét và rõ ràng, không có vết mực và nếp gấp, chụp trên nền trắng, có độ sáng và độ tương phản thích hợp, ảnh được in trên giấy có chất lượng tốt và độ phân giải cao, không nộp ảnh scan. Ảnh có màu sắc trung tính, mắt mở, không bị đỏ, không để tóc xõa trước mặt, ảnh nhìn thẳng, không nhìn nghiêng sang hai bên, không cười khi chụp ảnh. Người đeo kính khi chụp ảnh không để ánh đèn phản chiếu lên mắt kính, không đeo kính màu, gọng của kính không quá dày.
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc cử đi nước ngoài (bản chính, chữ ký mực tươi), trong đó:
+ Nêu rõ họ tên, chức vụ, loại, bậc, ngạch công chức, viên chức của người được cử đi nước ngoài, nước đến, thời gian ở nước ngoài, mục đích, nguồn kinh phí cho chuyến đi;
+ Văn bản cử đi nước ngoài có từ hai trang trở lên phải đánh số thứ tự và đóng dấu giáp lai giữa các trang. Đối với văn bản có hai trang trong một tờ thì trang đầu cần được đóng dấu treo hoặc đóng dấu giáp lai (Theo Điu 4 Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao);
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung thì phải được người có thẩm quyền ký trực tiếp và đóng dấu của cơ quan vào chỗ sửa đổi, bổ sung đó. Trường hợp sửa đổi, bổ sung từ hai nội dung trở lên thì phải ban hành văn bản mới.
- 01 bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh của các lực lượng vũ trang i với lực lượng vũ trang) và xuất trình bản chính để đối chiếu.
- Hộ chiếu công vụ hết giá trị được cấp trong vòng 08 năm (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, trong đó:
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước có trách nhiệm thẩm định và chuyển hồ sơ đến Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh.
- Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh giải quyết trong thời gian 05 ngày làm việc theo quy định (chưa kể thời gian chuyn phát đi và về qua đường bưu điện)
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hộ chiếu công vụ.
h) Phí, lệ phí:
- Lệ phí làm hộ chiếu ngoại giao: 200.000 VNĐ.
- Phí gửi hồ sơ qua bưu điện: 275.000 đ/hồ sơ (đã bao gồm thuế VAT).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu 01/2016/XNC: Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ, công hàm xin thị thực.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Cán bộ, công chức, viên chức quản lý hưởng lương từ ngân sách nhà nước hoặc được bảo đảm từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật, đang làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân dân và Công an nhân dân.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Quyết định số 58/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/ 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ.
- Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản, lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
- Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực.
- Quyết định số 288-QĐ/TU ngày 8/6/2016 của Tỉnh ủy Bình Phước về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh.
- Hợp đồng số 29710/CPN ngày 29/7/2010 giữa Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao và Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện về việc cung cấp và sử dụng các dịch vụ bưu chính.
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm
Mẫu 01/2016/XNC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BỘ NGOẠI GIAO
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ
CẤP HỘ CHIẾU NGOẠI GIAO □ HỘ CHIẾU CÔNG VỤ □ CÔNG HÀM XIN THỊ THỰC □
(Đọc kỹ hướng dẫn ở mặt sau trước khi điền tờ khai)
I. Thông tin cá nhân:
1. Họ và tên: ……………………………………………………………
2. Sinh ngày:.. .tháng... .năm………….3. Giới tính □ Nam □ Nữ
4. Nơi sinh: ……………………………………………………………..
- Nộp 03 ảnh, cỡ 4x6cm, phông nền màu sáng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục.
- Ảnh chụp cách đây không quá 1 năm.
- Dán 1 ảnh vào khung này.
- Đóng dấu giáp lai vào 1/4 ảnh đối với các trường hợp phải xác nhận Tờ khai.
5. Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………..
...................................................................................................................................
6. Giấy chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân số: ……………………………….cấp ngày:………………………………………. tại: ……………………………………………………….
7. Cơ quan công tác : ..................................................................................................
8. Chức vụ: ........................................................ Điện thoại:………………………………..
a. Công chức/viên chức quản lý: loại …………………bậc……………..ngạch……………………
b. Cán bộ (bầu cử, phê chuẩn,
c. Cấp bậc, hàm (lực ợng vũ trang): ...........................................................................
9. Đã được cấp hộ chiếu ngoại giao số ……………………cấp ngày …/…./……..
tại …………………………………………………………………………………………………….
hoặc/và hộ chiếu công vụ số……………..cấp ngày ……./…../………
tại ……………………………………………………………………………………………………..
10. Thông tin gia đình:
Gia đình Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp Địa chỉ
Cha        
Mẹ        
Vợ/chồng        
Con        
Con        
Con        
II. Thông tin chuyến đi:
1. Đi đến:………………………………………………dự định xuất cảnh ngày………………….
…………………………………………………………………………………………………………
2. Đề nghị cấp công hàm xin thị thực nhập cảnh…………………………………………………
quá cảnh ……………………………………/Schengen ……………………………………..tại ĐSQ/TLSQ/CQĐD……………………………………………………..tại ……………………………
3. Chức danh (bằng tiếng Anh) của người xin thị thực cần ghi trong công hàm ……………………
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
 
XÁC NHẬN
Ông/bà………………………………………………
- Là cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp và những lời khai trên phù hợp với thông tin trong hồ sơ quản lý cán bộ □;
- Được phép đi thăm, đi theo thành viên Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc đi theo hành trình công tác của cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp □;
……………, ngày…….tháng…...năm 20....
(Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
 
…………… ngày... tháng... năm 20……
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
 
3. Xin gia hạn, bổ sung, sửa đổi, cấp lại hộ chiếu công vụ và hộ chiếu ngoại giao. Mã số hồ sơ: BNG-BPC-270926
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cán bộ, công chức, viên chức quản lý (CB, CC, VCQL) lập 01 bộ hồ sơ theo hướng dẫn dưới đây đến nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (để kiểm tra hồ sơ theo quy định trước) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra thành phần hồ sơ.
+ Nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ và chưa đúng qui định thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chỉ yêu cầu một lần duy nhất bằng văn bản theo Mẫu số 2 được ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công ghi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả 02 (hai) bản một bản giao cho cán bộ, công chức, một bản gắn vào hồ sơ tiếp nhận, Giấy tiếp nhận phải có đủ chữ ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên của bên giao và bên nhận; sau đó chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở ngoại vụ để giải quyết.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Ngoại vụ gửi chuyển phát nhanh toàn bộ hồ sơ và lệ phí đến Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh đề nghị gia hạn, bổ sung, sửa đổi, cấp lại hộ chiếu công vụ và hộ chiếu ngoại giao.
- Bước 3: Cán bộ, công chức, viên chức quản lý đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để nhận kết quả theo thời gian ghi trên giấy tiếp nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thỏa thuận.
b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ đề nghị gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ:
+ Hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ còn giá trị dưới 01 năm;
+ Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc cử đi nước ngoài (bản chính, chữ ký mực tươi). Trong đó:
• Nêu rõ họ tên, chức vụ, loại, bậc, ngạch công chức, viên chức của người được cử đi nước ngoài, nước đến, thời gian ở nước ngoài, mục đích, nguồn kinh phí cho chuyến đi;
• Văn bản cử đi nước ngoài có từ hai trang trở lên phải đánh số thứ tự và đóng dấu giáp lai giữa các trang. Đối với văn bản có hai trang trong một tờ thì trang đầu cần được đóng dấu treo hoặc đóng dấu giáp lai (Theo Điều 4 Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao);
• Trường hợp sửa đổi, bổ sung thì phải được người có thẩm quyền ký trực tiếp và đóng dấu của cơ quan vào chỗ sửa đổi, bổ sung đó. Trường hợp sửa đổi, bổ sung từ hai nội dung trở lên thì phải ban hành văn bản mới.
+ 01 bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh của các lực lượng vũ trang (đối với lực lượng vũ trang) và xuất trình bản chính để đối chiếu.
+ Hộ chiếu công vụ hết giá trị được cấp trong vòng 08 năm (nếu có).
- Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ:
+ Tờ khai theo Mẫu 02/2016/XNC;
+ Hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ còn giá trị cần sửa đổi, bổ sung;
+ Bản chính và bản sao giấy tờ chứng minh việc sửa đổi, bổ sung hộ chiếu là cần thiết (bản chính được trả lại khi nhận kết quả);
+ 01 bản chính văn bản giải trình của cơ quan có thẩm quyền quy định tại: khoản 1 và khoản 2 Điều 32 Nghị định 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 được sửa đổi, bổ sung theo khoản 9 Điều 1 Nghị định 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 trong trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung khác với hồ sơ cấp hộ chiếu.
+ 01 bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh của các lực lượng vũ trang i với lực lượng vũ trang) và xuất trình bản chính để đối chiếu.
+ Hộ chiếu công vụ hết giá trị được cấp trong vòng 08 năm (nếu có).
c) Hồ sơ đề nghị cấp lại hộ chiếu ngoại giao và hộ chiếu công vụ:
- Trường hợp mất hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ phải có công văn thông báo của cơ quan chủ quản của người được cấp hộ chiếu theo (Mẫu 06/2016/XNC) gửi Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao và Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh;
- Sau khi Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh thông báo tới các cơ quan chức năng xác minh, sau 15 ngày mới được cấp lại hộ chiếu mới.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, trong đó:
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước có trách nhiệm thẩm định và chuyển hồ sơ đến Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh
- Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh giải quyết trong thời gian 05 ngày làm việc theo quy định (chưa kể thời gian chuyển phát đi và về qua đường bưu điện).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hộ chiếu ngoại giao và hộ chiếu công vụ.
h) Phí, lệ phí:
- Gia hạn hộ chiếu: 100.000 đ.
- Hộ chiếu cấp lại do bị hư hỏng hoặc bị mất: 400.000 đ.
- Bổ sung, sửa đổi nội dung hộ chiếu: 50.000 đ.
- Phí gửi hồ sơ qua bưu điện: 275.000 đ/ bưu gửi (đã bao gồm thuế VAT).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu 02/2016/XNC: Tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung HCNG, HCCV.
- Mẫu 06/2016/XNC: Công văn thông báo mất HCNG, HCCV.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Cán bộ, công chức, viên chức quản lý, hưởng lương từ ngân sách nhà nước hoặc được bảo đảm từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật, đang làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân dân và Công an nhân dân.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Quyết định số 58/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/ 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ.
- Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
- Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực.
- Quyết định số 288-QĐ/TU ngày 8/6/2016 của Tỉnh ủy Bình Phước về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh.
- Hợp đồng số 29710/CPN ngày 29/7/2010 giữa Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao và Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện về việc cung cấp và sử dụng các dịch vụ bưu chính.
- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước.
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm.
Mẫu 02/2016/XNC
BỘ NGOẠI GIAO
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
 
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI □ BỔ SUNG □
HỘ CHIẾU NGOẠI GIAO □ HỘ CHIẾU CÔNG VỤ □
1. Họ và tên:................................................................................................................
2. Sinh ngày:……….tháng…………….năm ....................................................................
3. Giới tính: □ Nam □ Nữ
4. Nơi sinh: .................................................................................................................
5. Giấy chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân số: ……………………………….cấp ngày:……………………………. tại: ...................................................................................................................................
6. Đã được cấp hộ chiếu ngoại giao số………………..cấp ngày ……/…./…… tại ............
hoặc/và hộ chiếu công vụ số………………………..cấp ngày…./…./…….. tại ...................
7. Đề nghị sửa đổi/ bổ sung: .......................................................................................
8. Lý do: .....................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
 
  ………ngày… tháng… năm 20…..
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
 
Mẫu 06/2016/XNC
(Cơ quan quản lý hộ chiếu1)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:     /……
V/v thông báo mất hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (cấp trong vòng chưa quá 8 năm)
………., ngày … tháng … năm 20..
 
Kính gửi: - Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao;
- Sở Ngoại Vụ Thành phố Hồ Chí Minh.
(Cơ quan quản lý hộ chiếu) thông báo hộ chiếu bị mất như sau:
1. Hộ chiếu mang tên Ông/Bà:
2. Ngày tháng năm sinh:
3. Nơi sinh:
4. Chức vụ:
5. Bị mất hộ chiếu: - Loại (ngoại giao/công vụ)
- Nơi cấp: (Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh, Cơ quan đại diện Việt Nam tại..)
- Ngày cấp:
6. Lý do mất:
(Cơ quan quản lý hộ chiếu) thông báo việc mất (các) hộ chiếu trên để Các cơ quan có thẩm quyền làm thủ tục hủy hộ chiếu này theo quy định./.
 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Công an;
- Lưu …..
THỦ TRƯỞNG
(Ký trực tiếp và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
 
4. Xin đi công tác, học tập, du lịch nước ngoài của cán bộ công chức, viên chức nhà nước: Mã số hồ sơ: BNG-BPC-270959
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang (CB, CC, VC, LLVT) lập 01 bộ hồ sơ theo hướng dẫn dưới đây đến nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra thành phần hồ sơ:
+ Nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ và chưa đúng qui định thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chỉ yêu cầu một lần duy nhất bằng văn bản theo Mẫu số 2 được ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công ghi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả 02 (hai) bản một bản giao cho cán bộ, công chức, một bản gắn vào hồ sơ tiếp nhận, Giấy tiếp nhận phải có đủ chữ ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên của bên giao và bên nhận; sau đó chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở ngoại vụ để giải quyết.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Ngoại vụ làm văn bản trình Tỉnh ủy, UBND tỉnh giải quyết đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang thuộc thẩm quyền quản lý của Tỉnh ủy và Chủ tịch UBND tỉnh; Cán bộ, công chức, viên chức không thuộc thẩm quyền quyết định của Tỉnh ủy, UBND tỉnh thì Giám đốc Sở Ngoại vụ được ủy quyền ký giải quyết tại Sở Ngoại vụ.
- Bước 3: CB, CC, VC, LLVT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để nhận kết quả theo thời gian ghi trên biên nhận.
b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đương bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp đi công tác, học tập nước ngoài:
+ Văn bản đề nghị cử cán bộ, công chức, viên chức đi công tác, học tập ở nước ngoài (bản chính) của cơ quan chủ quản. Trong đó:
• Nêu rõ thành phần đi công tác, học tập ở nước ngoài, Nếu có yêu cầu cấp hộ chiếu công vụ, hộ chiếu ngoại giao cho chuyến công tác thì hoàn tất thủ tục theo khoản 1, 2 về việc xin cấp hộ chiếu công vụ, hộ chiếu ngoại giao.
• Thời gian đi và về của chuyến công tác, học tập ở nước ngoài.
• Nêu rõ mục đích của chuyến công tác, học tập ở nước ngoài.
• Nêu rõ kinh phí của chuyến đi công tác, học tập ở nước ngoài do cá nhân hay tổ chức mời tài trợ.
• Nêu rõ xuất cảnh, nhập cảnh ở sân bay hay cửa khẩu nào.
+ Thư mời và các văn bản liên quan đến chuyến công tác.
- Trường hợp đi nước ngoài về việc riêng:
+ Văn bản đề nghị cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng (bản chính) của cơ quan chủ quản. Trong đó:
• Nêu rõ thành phần đi nước ngoài.
• Thời gian đi và về của chuyến đi nước ngoài.
• Kinh phí cho chuyến đi.
• Nêu rõ nước đến.
• Nêu rõ xuất cảnh, nhập cảnh ở sân bay hay cửa khẩu nào.
+ Đơn xin nghỉ phép đi nước ngoài.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp phải xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
+ 01 ngày làm việc: Trung tâm Dịch vụ hành chính công tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, chuyển Sở Ngoại vụ tỉnh giải quyết.
+ 02 ngày làm việc: Sở Ngoại vụ tiếp nhận, thẩm định và trình UBND tỉnh.
+ 02 ngày làm việc: UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, trình Tỉnh ủy xin thuận chủ trương đi nước ngoài.
+ 02 ngày làm việc: Tỉnh ủy tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả về UBND tỉnh.
+ 02 ngày làm việc: UBND tỉnh tiếp nhận ý kiến từ Tỉnh ủy, có Quyết định hoặc cho chủ trương. Sau đó, trả kết quả về Trung tâm Dịch vụ hành chính công.
- Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
+ 01 ngày làm việc: Trung tâm Dịch vụ hành chính công tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, chuyển Sở Ngoại vụ tỉnh giải quyết.
+ 02 ngày làm việc: Sở Ngoại vụ tiếp nhận, thẩm định và trình UBND tỉnh.
+ 02 ngày làm việc: UBND tỉnh tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả về Trung tâm Dịch vụ hành chính công.
- Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
+ 01 ngày làm việc: Trung tâm Dịch vụ hành chính công tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ tỉnh giải quyết.
+ 02 ngày làm việc: Sở Ngoại vụ nhận và giải quyết hồ sơ, trả kết quả về Trung tâm Dịch vụ hành chính công.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tỉnh ủy, UBND tỉnh hoặc Sở Ngoại vụ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính hoặc văn bản chấp thuận.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang hưởng lương từ ngân sách nhà nước hoặc được bảo đảm từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật, đang làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Quyết định số 288-QĐ/TU ngày 8/6/2016 của Tỉnh ủy Bình Phước về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh.
- Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục mở lớp, cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo bồi dưỡng.
- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước.

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Việc làm Bình Phước
Công báo Chính phủ
DVC Quốc gia
Ecom Binh Phuoc
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập1,016
  • Hôm nay417,571
  • Tháng hiện tại17,368,875
  • Tổng lượt truy cập477,261,562
ỨNG DỤNG
1 bp today
3 dhtn
2 ioffice
4 congbao
Portal_Ispeed
sổ tay đảng viên
Tạp chi
KQ TTHC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây