Theo đó, danh mục tài sản cố định đặc thù gồm:
STT |
DANH MỤC |
I |
Cổ vật, hiện vật trung bày trong bảo tàng, khu di tích |
|
- Nhóm cố vật, hiện vật chất liệu vàng |
|
- Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu kim loại |
|
- Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu nhựa |
|
- Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu thủy tinh |
|
- Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu gỗ, tre |
|
- Nhóm cổ vật. hiện vật chất liệu vải |
|
- Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu giấy |
|
- Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu phim ảnh |
|
- Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu đồ da |
|
- Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu xương |
|
- Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu gốm, sành, sứ |
|
- Nhóm cố vật, hiện vật chất liệu đất, đá |
|
- Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu khác |
II |
Di tích lịch sử - Văn hóa được xếp hạng |
III |
Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập |
|
- Trường học |
|
- Bệnh viện |
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập khác |
Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) gồm:
STT |
Danh mục |
Thời gian tính hao mòn (năm) |
Tỷ lệ hao mòn
(% năm) |
I |
Quyền tác giả |
|
|
|
- Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa, giáo trình và Tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác. |
25 |
4 |
|
- Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác. |
25 |
4 |
|
- Tác phẩm báo chí |
25 |
4 |
|
- Tác phẩm âm nhạc. |
50 |
2 |
|
- Tác phẩm sân khấu. |
25 |
4 |
|
- Tác phẩm điện ảnh. |
25 |
4 |
|
- Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng. |
50 |
2 |
|
- Tác phẩm nhiếp ảnh. |
50 |
2 |
|
- Tác phẩm kiến trúc. |
25 |
4 |
|
- Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian. |
25 |
4 |
|
- Bản đồ họa, sơ đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, công trình khoa học. |
25 |
4 |
|
- Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu. |
25 |
4 |
|
- Quyền tác giả khác |
25 |
4 |
II |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
|
- Bằng độc quyền sáng chế. |
20 |
5 |
|
- Kiểu dáng công nghiệp. |
15 |
6,7 |
|
- Thiết kế bố trí. |
10 |
10 |
|
- Nhãn hiệu, tên thương mại |
10 |
10 |
|
- Bằng độc quyền giải pháp hữu ích. |
10 |
10 |
|
- Quyền Sở hữu Công nghiệp khác |
10 |
10 |
III |
Quyền đối với giồng cây trồng |
|
|
|
- Bằng bảo hộ giống cây thân gồ và cây nho. |
25 |
4 |
|
- Bằng bảo hộ các giống cây trồng khác. |
20 |
5 |
IV |
Phần mềm ứng dụng |
|
|
|
- Cơ sở dữ liệu. |
5 |
20 |
|
- Phần mềm kế toán. |
5 |
20 |
|
- Phần mềm tin học văn phòng. |
5 |
20 |
|
- Phần mềm hệ thống, Phần mềm cổng thông tin điện tử, Phần mềm quản trị, xử lý thông tin cho website, Phần mềm an toàn thông tin, bảo mật và chống virus, Phần mềm cơ sở dữ liệu về giá, Phần mềm đăng ký mua sắm tài sản tập trung qua mạng internet và cơ sở dữ liệu quản lý tài sản Nhà nước,... |
5 |
20 |
|
- Phần mềm ứng dụng trong cơ quan nhà nước (phần mềm dịch vụ công trực tuyến, phần mềm một cử a điện tử, phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc,...). |
5 |
20 |
|
- Phần mềm chuyên ngành giáo dục đào tạo (phần mềm dạy học, phần mềm quản lý đào tạo, phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học, phần mềm quản lý ngân hàng đề thi các trường phổ thông, phục vụ thi trắc nghiệm, quản lý thi; phần mềm học trực tuyến cho giáo viên, học sinh; phần mềm quản lý, sắp xếp thời khóa biểu, phần mềm quản lý thông tin tuyển sinh đầu cấp tại các cơ sở giáo dục; phần mềm quản lý văn bằng chứng chỉ; phần mềm học ngoại ngữ, phần mềm quản lý thư viện; phần mềm kiểm định chất lượng và đánh giá trường chuẩn quốc gia;...). |
5 |
20 |
|
- Phần mềm chuyên ngành y tế (phần mềm quản lý nghiệp vụ bệnh viện, phần mềm quản lý y tế dự phòng,...). |
5 |
20 |
|
- Phần mềm chuyên ngành xây dựng (phần mềm hỗ trợ thiết kế, phần mềm quản lý quy hoạch, phần rnềm quản lý thi công xây đựng,...). |
5 |
20 |
|
- Phần mềm chuyên ngành giao thông vận tải (phần mềm quản lý giám sát giao thông, phần mềm thu thập dữ liệu giao thông, phần mềm điều khiển tín hiệu giao thông,...). |
5 |
20 |
|
- Phần mềm chuyên ngành Truyền thông, đa phương tiện (phần mềm hội nghị, truyền hình trực tuyến, phần mềm xử lý ảnh,...). |
5 |
20 |
|
- Phần mềm quản lý hiện vật. |
5 |
20 |
|
- Phần mềm ứng dụng khác. |
5 |
20 |
V |
Tài sản cố định vô hình khác trừ quyền sử dụng đất |
10 |
10 |
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/8/2024 và thay thế Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Phước ./.