|
|
1
|
Tên Dự án
|
Dự án chế tạo cơ khí máy móc công, nông nghiệp
|
2
|
Mục tiêu Dự án
|
Chế tạo các loại cơ khí máy móc công, nông nghiệp
|
3
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài
|
4
|
Quy mô dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến
|
10-15 triệu USD
|
5
|
Thời hạn dự án (năm)
|
30-50 năm tùy theo tính chất dự án
|
6
|
Căn cứ xây dựng dự án
|
Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
|
7
|
Địa điểm dự án
|
Các Khu công nghiệp của tỉnh
|
8
|
Hạ tầng tại địa điểm
|
|
|
|
Đất đai
|
- Giá thuê đất tại các huyện, thị trong tỉnh 0,25%-0,5%/năm trên đơn giá đất do UBND tỉnh ban hành.
- Giá thuê đất trong các KCN tập trung được tính bằng 80% mức giá thuê đất theo quy định trên.
|
|
|
Quỹ đất dành cho sản xuất công nghiệp đã được chuẩn bị sẵn 53.253 ha, trong đó: 08 KCN đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt với diện tích khoảng 5.200 ha, các KCN dự kiến mở rộng và bổ sung 18.723 ha, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Hoa Lư 28.000 ha, cụm công nghiệp đã được quy hoạch 1.330 ha.
|
|
|
Hạ tầng giao thông
|
Tất cả các đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh đều được láng nhựa đạt tiêu chuẩn.
|
|
|
Thông tin liên lạc
|
Hệ thống thông tin liên lạc đảm bảo thông suốt và các mạng điện thoại, Internet đã phủ sóng trên toàn tỉnh.
|
|
|
Nguồn điện
|
Giá điện công nghiệp:
+ Giờ bình thường: 895 VNĐ/kWh
+ Giờ cao điểm: 1.775 VNĐ/kWh
+ Giờ thấp điểm: 505 VNĐ/kWh
Giá điện sinh hoạt: 100kWh: 550VNĐ; 101-150kWh: 1.110VNĐ; 151-200kWh: 1.470VNĐ; 201-300kWh: 1.600VNĐ; 301-400kWh: 1.720VNĐ; 400kWh trở lên: 1.780VNĐ
(Giá điện chưa bao gồm 10% VAT)
|
|
|
Hiện trên địa bàn tỉnh có các nhà máy thủy điện như: Thủy điện Thác Mơ – 50MW, thủy điện Cần Đơn – 72MW, thủy điện Srok Phu Miêng – 66MW và 16 nhà máy thủy điện khác phục vụ nhu cầu sinh hoạt và cung cấp cho các dự án.
|
|
|
Nguồn nước cấp
|
Giá nước công nghiệp: 4.476 VNĐ/m3
Giá nước sinh hoạt: 3.333 VNĐ/m3
Dịch vụ thương mại: 9.905 VNĐ/m3
Sản xuất vật chất: 4.952 VNĐ/m3
( Giá nước chưa bao gồm 5% VAT và 5% nước)
|
|
|
Lưới điện truyền tải có các đường dây 500KV, 220KV, 110KV và các đường dây trung, hạ thế phủ khắp toàn tỉnh với hơn 5000Km. Đường điện đảm bảo cung ứng đầy đủ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của toàn tỉnh và đáp ứng một phần vào mạng lưới điện quốc gia.
|
|
|
Hệ thống xử lý chất thải/ nước thải
|
Hiện tỉnh đã giao cho hai nhà đầu tư đầu tư 02 nhà máy xử lý rác thải tại 02 khu vực trên địa bàn tỉnh với Công suất 100 tấn/ngày.
+ KV1: Công ty CP CNMT Bình Phước đầu tư tại thị xã Đồng Xoài, huyện Đồng Phú, Phước Long, Bù Đăng.
+ KV2: Công ty TNHH Đức Bình đầu tư tại huyện Bình Long, Chơn Thành, Lộc Ninh, Bù Đốp.
|
9
|
Thị trường tiêu thụ sản phẩm / dịch vụ
|
Trong nước và xuất khẩu
|
10
|
Khả năng cung ứng lao động cho Dự án
|
Bình Phước có nguồn lao động trẻ, dồi dào (tỷ trọng lao động 15-35 tuổi chiếm hơn 60%) và số người bước vào tuổi lao động hàng năm khá cao (giai đoạn 2006-2010 tăng khoảng 20.000-25.000 người/năm). Tổng số 395.931 lao động hoạt động kinh tế thường xuyên, lao động trong lĩnh vực nông nghiệp chiếm hơn 76%, đây là nguồn lao động dự trữ lớn có khả năng cung ứng lao động cho các dự án.
|
11
|
Điều kiện hoặc Ưu đãi đầu tư
|
Áp dụng theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về các chính sách ưu đãi đầu tư
|
12
|
Hiệu quả xã hội của Dự án
|
Làm thay đổi quy trình canh tác, giảm lao động nặng nhọc, tăng hiệu quả lao động, thúc đẩy phát triển các cơ sở chế tạo máy móc công, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
13
|
Đối tác liên hệ
|
Tìm kiếm đối tác trong quá trình thực hiện dự án.
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Dự án thuộc loại
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
|
|
Thời hạn cấp phép
|
03 ngày
|
|
|
Cơ quan cấp phép
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|