STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|
|
01 |
BYT-BPC-286844-TT |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
19 |
4 |
02 |
BYT-BPC-286848-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
28 |
4 |
03 |
BYT-BPC-286849-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
32 |
4 |
04 |
BYT-BPC-286845-TT |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
40 |
4 |
05 |
BYT-BPC-286846-TT |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
44 |
4 |
06 |
BYT-BPC-286847-TT |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
49 |
4 |
07 |
BYT-BPC-286851-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
53 |
3 |
08 |
BYT-BPC-286852-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
66 |
3 |
09 |
BYT-BPC-286855-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
80 |
3 |
10 |
BYT-BPC-287048-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế |
92 |
3 |
11 |
BYT-BPC-286865-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
104 |
3 |
12 |
BYT-BPC-286868-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
115 |
3 |
13 |
BYT-BPC-286869-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
126 |
3 |
14 |
BYT-BPC-286870-TT |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
129 |
3 |
15 |
BYT-BPC-286871-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
134 |
3 |
16 |
BYT-BPC-286872-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
139 |
3 |
17 |
BYT-BPC-286644-TT |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
142 |
3 |
18 |
BYT-BPC-286645-TT |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
148 |
3 |
19 |
BYT-BPC-286646-TT |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
152 |
3 |
20 |
BYT-BPC-286647-TT |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
157 |
3 |
21 |
BYT-BPC-286648-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
162 |
3 |
22 |
BYT-BPC-286850-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
165 |
3 |
23 |
BYT-BPC-286867-TT |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
178 |
4 |
24 |
BYT-BPC-286640-TT |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
185 |
4 |
25 |
BYT-BPC-286636-TT |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
193 |
4 |
26 |
BYT-BPC-279243-TT |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
198 |
4 |
27 |
BYT-BPC-279244-TT |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
203 |
4 |
28 |
BYT-BPC-279245-TT |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
210 |
4 |
29 |
BYT-BPC-279246-TT |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
218 |
4 |
30 |
BYT-BPC-279247-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
225 |
3 |
31 |
BYT-BPC-279248-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
234 |
3 |
32 |
BYT-BPC-279249-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
241 |
3 |
33 |
BYT-BPC-279250-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
252 |
3 |
34 |
BYT-BPC-279251-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
260 |
3 |
35 |
BYT-BPC-279252-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
268 |
3 |
36 |
BYT-BPC-279253-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
275 |
3 |
37 |
BYT-BPC-279254-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
282 |
3 |
38 |
BYT-BPC-279255-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
289 |
3 |
39 |
BYT-BPC-279256-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
296 |
3 |
40 |
BYT-BPC-279257-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
303 |
3 |
41 |
BYT-BPC-279258-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
310 |
3 |
42 |
BYT-BPC-279259-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
317 |
3 |
43 |
BYT-BPC-279260-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
324 |
3 |
44 |
BYT-BPC-279261-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
331 |
4 |
45 |
BYT-BPC-279262-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
337 |
4 |
46 |
BYT-BPC-279263-TT |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
340 |
3 |
47 |
BYT-BPC-262878-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
343 |
3 |
48 |
BYT-BPC-287049-TT |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
346 |
3 |
49 |
BYT-BPC-287050-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
353 |
3 |
50 |
BYT-BPC-047062-TT |
Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, 3dược tư thục trên địa bàn quản lý |
356 |
3 |
51 |
BYT-BPC-263480-TT |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
360 |
4 |
52 |
BYT-BPC-263482-TT |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
364 |
4 |
53 |
BYT-BPC-265329-TT |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
368 |
3 |
54 |
BYT-BPC-265331-TT |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
371 |
3 |
55 |
BYT-BPC-279198-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 |
374 |
3 |
56 |
BYT-BPC-279200-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
378 |
3 |
57 |
BYT-BPC-279217-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
382 |
3 |
58 |
BYT-BPC-279218-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
386 |
3 |
59 |
BYT-BPC-279219-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
390 |
3 |
60 |
BYT-BPC-279220-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
399 |
3 |
61 |
BYT-BPC-279221-TT |
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
408 |
3 |
62 |
BYT-BPC-279222-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
417 |
3 |
63 |
BYT-BPC-279223-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
424 |
3 |
64 |
BYT-BPC-279224-TT |
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
427 |
3 |
65 |
BYT-BPC-286635-TT |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
432 |
4 |
66 |
BYT-BPC-286687-TT |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
437 |
3 |
67 |
BYT-BPC-286688-TT |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
442 |
3 |
68 |
BYT-BPC-286689-TT |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
446 |
3 |
II |
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ |
1 |
BYT-BPC-286774-TT |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
450 |
4 |
2 |
BYT-BPC-286775-TT |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
458 |
4 |
3 |
BYT-BPC-286776-TT |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
469 |
4 |
4 |
BYT-BPC-287078-TT |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
475 |
4 |
5 |
BYT-BPC-287079-TT |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
480 |
4 |
III |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
1 |
BYT-BPC-287064-TT |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống |
485 |
3 |
2 |
BYT-BPC-286967-TT |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
491 |
3 |
3 |
BYT-BPC-286966-TT |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
495 |
3 |
4 |
BYT-BPC-286968-TT |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
499 |
3 |
IV |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
|
|
1 |
BYT-BPC-286959-TT |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
504 |
4 |
2 |
BYT-BPC-286958-TT |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
508 |
4 |
3 |
BYT-BPC-286960-TT |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
514 |
3 |
4 |
BYT-BPC-286798-TT |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
516 |
4 |
5 |
BYT-BPC-286799-TT |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
524 |
4 |
6 |
BYT-BPC-286800-TT |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
526 |
4 |
7 |
BYT-BPC-286801-TT |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
531 |
4 |
8 |
BYT-BPC-286804-TT |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
533 |
4 |
9 |
BYT-BPC-286805-TT |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
538 |
4 |
10 |
BYT-BPC-286757-TT |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
545 |
4 |
11 |
BYT-BPC-286756-TT |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
549 |
4 |
12 |
BYT-BPC-286623-TT |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
555 |
4 |
13 |
BYT-BPC-279279-TT |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
559 |
3 |
14 |
BYT-BPC-247994-TT |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
564 |
3 |
15 |
BYT-BPC-184579-TT |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
567 |
3 |
16 |
BYT-BPC-184585-TT |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
571 |
3 |
V |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
1 |
BYT-BPC-286875-TT |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh. |
575 |
3 |
VI |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
1 |
BYT-BPC-286937-TT |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
580 |
4 |
2 |
BYT-BPC-286938-TT |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
590 |
4 |
3 |
BYT-BPC-286939-TT |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
595 |
4 |
4 |
BYT-BPC-286940-TT |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
600 |
4 |
5 |
BYT-BPC-286941-TT |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
604 |
4 |
6 |
BYT-BPC-286942-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
611 |
4 |
7 |
BYT-BPC-286943-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
618 |
4 |
8 |
BYT-BPC-286944-TT |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
622 |
4 |
9 |
BYT-BPC-286945-TT |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
626 |
4 |
10 |
BYT-BPC-286946-TT |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
629 |
4 |
11 |
BYT-BPC-286949-TT |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
631 |
4 |
12 |
BYT-BPC-286952-TT |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
635 |
4 |
13 |
BYT-BPC-286953-TT |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
639 |
4 |
14 |
BYT-BPC-286954-TT |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
645 |
4 |
15 |
BYT-BPC-286957-TT |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
650 |
4 |
16 |
BYT-BPC-286950-TT |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
653 |
4 |
17 |
BYT-BPC-286951-TT |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
660 |
4 |
18 |
BYT-BPC-286993-TT |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
663 |
3 |
19 |
BYT-BPC-287015-TT |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
666 |
3 |
20 |
BYT-BPC-287016-TT |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
672 |
3 |
21 |
BYT-BPC-287017-TT |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
678 |
3 |
22 |
BYT-BPC-287018-TT |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
684 |
3 |
23 |
BYT-BPC-287019-TT |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
690 |
3 |
24 |
BYT-BPC-287020-TT |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
696 |
3 |
25 |
BYT-BPC-287021-TT |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT (Mở rộng cơ sở bán lẻ thuốc hoặc sửa chữa, thay đổi lớn về cấu trúc cơ sở bán lẻ thuốc).
|
702 |
3 |
26 |
BYT-BPC-287022-TT |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
706 |
3 |
27 |
BYT-BPC-287023-TT |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. |
713 |
3 |
28 |
BYT-BPC-287024-TT |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
719 |
3 |
29 |
BYT-BPC-287025-TT |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
725 |
3 |
30 |
BYT-BPC-287026-TT |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
730 |
3 |
31 |
BYT-BPC-287027-TT |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại |
735 |
3 |
32 |
BYT-BPC-287028-TT |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
740 |
3 |
33 |
BYT-BPC-287029-TT |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
746 |
3 |
34 |
BYT-BPC-287030-TT |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
752 |
3 |
35 |
BYT-BPC-287031-TT |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT (Mở rộng kho bảo quản trên cơ sở cấu trúc kho đã có hoặc sửa chữa, thay đổi về cấu trúc, bố trí kho bảo quản hoặc thay đổi hệ thống phụ trợ hoặc thay đổi nguyên lý thiết kế, vận hành hệ thống tiện ích mà có ảnh hưởng tới yêu cầu, điều kiện bảo quản). |
758 |
3 |
36 |
BYT-BPC-287045-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
761 |
3 |
VII |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
|
|
1 |
BYT-BPC-286777-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
769 |
4 |
2 |
BYT-BPC-286778-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
773 |
4 |
3 |
BYT-BPC-286779-TT |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
776 |
4 |
4 |
BYT-BPC-286675-TT |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
779 |
3 |
5 |
BYT-BPC-286676-TT |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
785 |
4 |
6 |
BYT-BPC-286677-TT |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
789 |
3 |
7 |
BYT-BPC-286678-TT |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
793 |
4 |
8 |
BYT-BPC-287037-TT |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. |
797 |
3 |
VIII |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
|
|
1 |
BYT-BPC-179951-TT |
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý |
807 |
3 |
IX |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|
|
1 |
BYT-BPC-255289-TT |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
810 |
4 |
2 |
BYT-BPC-255293-TT |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
817 |
4 |