Giấp phép xây dựng cấp cho Công ty TNHH Công Nghệ Đại Đông Phương Việt Nam

Thứ ba - 05/11/2024 09:32
- Địa chỉ: Cụm Nx-E, đường D1, D4, Cụm Công Nghiệp Tân Tiến 2, ấp Thái Dũng, xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước.
- Được phép xây dựng các công trình thuộc dự án: Nhà máy Công ty TNHH Công nghệ Đại Đông Phương Việt Nam.
1. Cấp cho: Công ty TNHH Công Nghệ Đại Đông Phương Việt Nam.
- Địa chỉ: Cụm Nx-E, đường D1, D4, Cụm Công Nghiệp Tân Tiến 2, ấp Thái Dũng, xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước.
2. Được phép xây dựng các công trình thuộc dự án: Nhà máy Công ty TNHH Công nghệ Đại Đông Phương Việt Nam.
- Vị trí xây dựng: Trên khu đất có diện tích 72.571,9 m2 thuộc lô E, đường D1, D4, Cụm Công Nghiệp Tân Tiến 2, ấp Thái Dũng, xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước.
2.1. Tổng số công trình: 17 công trình, được xây dựng trong khu đất có mật độ xây dựng 65,0% (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời như tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân) đỗ xe, sân thể thao, nhà bảo vệ, lối lên xuống, bộ phận thông gió tầng hầm có mái che và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác); hệ số sử dụng đất tối đa là 0,68 lần; chỉ giới đường đỏ trùng với ranh khu đất (ranh hàng rào), cụ thể như sau:
2.1.1. Công trình số 1: Nhà Xưởng 1
Gồm các nội dung sau:
  • Cốt nền xây dựng công trình: Cốt  nền ±0.000 cao hơn cốt sân 0,15m.
  • Chỉ giới xây dựng:  16m tính từ chỉ giới đường đỏ đường D1,  23m tính từ chỉ giới đường đỏ đường D4,  11,8m tính từ chỉ giới đường đỏ đường N4.
  • Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Khoảng 11.880m2.
  • Tổng diện tích sàn:  Khoảng 11.880m2.
  • Chiều cao công trình: Khoảng 14,15m (chiều cao công trình từ cốt sân tới đỉnh mái).
  • Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): 01 tầng.
2.1.2. Công trình số 2: Nhà Xưởng 2
Gồm các nội dung sau:
  • Cốt nền xây dựng công trình: Cốt  nền ±0.000 cao hơn cốt sân 0,15m.
  • Chỉ giới xây dựng: 16m tính từ chỉ giới đường đỏ đường D1, 23m tính từ chỉ giới đường đỏ đường D4.
  • Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Khoảng 11.880m2.
  • Tổng diện tích sàn:  Khoảng 11.880m2.
  • Chiều cao công trình: Khoảng 14,15m (chiều cao công trình từ cốt sân tới đỉnh mái).
  • Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): 01 tầng.
2.1.3. Công trình số 3: Nhà Xưởng 3
Gồm các nội dung sau:
  • Cốt nền xây dựng công trình: Cốt  nền ±0.000 cao hơn cốt sân 0,15m.
  • Chỉ giới xây dựng: 16m tính từ chỉ giới đường đỏ đường D1, 23m tính từ chỉ giới đường đỏ đường D4.
  • Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Khoảng 11.880m2.
  • Tổng diện tích sàn:  Khoảng 11.880m2.
  • Chiều cao công trình: Khoảng 14,15m (chiều cao công trình từ cốt sân tới đỉnh mái).
  • Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): 01 tầng.
2.1.4. Công trình số 4: Kho phụ kiện và kho thành phẩm (Nhà Xưởng 4)
Gồm các nội dung sau:
  • Cốt nền xây dựng công trình: Cốt  nền ±0.000 cao hơn cốt sân 0,15m.
  • Chỉ giới xây dựng: 11,9m tính từ chỉ giới đường đỏ đường D4.
  • Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Khoảng 10.461m2.
  • Tổng diện tích sàn:  Khoảng 10.461m2.
  • Chiều cao công trình: Khoảng 14,15m (chiều cao công trình từ cốt sân tới đỉnh mái).
  • Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): 01 tầng.
2.1.5. Công trình số 5: Nhà văn phòng
Gồm các nội dung sau:
  • Cốt nền xây dựng công trình: Cốt  nền ±0.000 cao hơn cốt sân 0,15m.
  • Chỉ giới xây dựng: 16m tính từ chỉ giới đường đỏ đường D1, 12,2m tính từ chỉ giới đường đỏ đường D4.
  • Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Khoảng 1.060,6m2.
  • Tổng diện tích sàn:  Khoảng 3.087m2.
  • Chiều cao công trình: Khoảng 17,25m (chiều cao công trình từ cốt sân tới đỉnh mái).
  • Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): 03 tầng.
2.1.6. Công trình số 6: Nhà xe 1
Gồm các nội dung sau:
  • Cốt nền xây dựng công trình: Cốt nền ±0.000 cao hơn cốt sân 0,10m.
  • Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Khoảng 275m2.
  • Tổng diện tích sàn:  Khoảng 275m2.
  • Chiều cao công trình: Khoảng 3,15m (chiều cao công trình từ cốt sân tới đỉnh mái).
  • Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): 01 tầng.
2.1.7. Công trình số 7: Nhà xe 2A
Gồm các nội dung sau:
  • Cốt nền xây dựng công trình: Cốt nền ±0.000 cao hơn cốt sân 0,10m.
  • Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Khoảng 330m2.
  • Tổng diện tích sàn:  Khoảng 330m2.
  • Chiều cao công trình: Khoảng 3,6m (chiều cao công trình từ cốt sân tới đỉnh mái).
  • Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): 01 tầng.
2.1.8. Công trình số 8: Nhà xe 2B
Gồm các nội dung sau:
  • Cốt nền xây dựng công trình: Cốt nền ±0.000 cao hơn cốt sân 0,10m.
  • Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Khoảng 275m2.
  • Tổng diện tích sàn:  Khoảng 275m2.
  • Chiều cao công trình: Khoảng 3,6m (chiều cao công trình từ cốt sân tới đỉnh mái).
  • Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): 01 tầng.
2.1.9. Công trình số 9: Nhà xe 3 (đặt trên bể nước ngầm)
Gồm các nội dung sau:
  • Cốt nền xây dựng công trình: Cốt nền ±0.000 cao hơn cốt sân 0,10m.
  • Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Khoảng 150m2.
  • Tổng diện tích sàn:  Khoảng 150m2.
  • Chiều cao công trình: Khoảng 3,6m (chiều cao công trình từ cốt sân tới đỉnh mái).
  • Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): 01 tầng.
2.1.10. Công trình số 10: Nhà bảo vệ 1
Gồm các nội dung sau:
  • Cốt nền xây dựng công trình: Cốt nền ±0.000 cao hơn cốt sân 0,45m.
  • Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Khoảng 69m2.
  • Tổng diện tích sàn:  Khoảng 69m2.
  • Chiều cao công trình: Khoảng 4,05m (chiều cao công trình từ cốt sân tới đỉnh mái).
  • Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): 01 tầng.
2.1.11. Công trình số 11: Nhà bảo vệ 2 (02 nhà)
Gồm các nội dung sau:
  • Cốt nền xây dựng công trình: Cốt nền ±0.000 cao hơn cốt sân 0,45m.
  • Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): 17,48m x 2 =  34,96m2.
  • Tổng diện tích sàn: 17,48m2  x 2 =  34,96m2.
  • Chiều cao công trình: Khoảng 4,05m (chiều cao công trình từ cốt sân tới đỉnh mái).
  • Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): 01 tầng.
2.1.12. Công trình số 12: Nhà rác và Kho chứa hóa chất
Gồm các nội dung sau:
  • Cốt nền xây dựng công trình: Cốt nền ±0.000 cao hơn cốt sân 0,2m.
  • Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Khoảng 200m2.
  • Tổng diện tích sàn:  Khoảng 200m2.
  • Chiều cao công trình: Khoảng 4,0m (chiều cao công trình từ cốt sân tới đỉnh mái).
  • Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): 01 tầng.
2.1.13. Công trình số 13: Trạm điện
Gồm các nội dung sau:
  • Cốt nền xây dựng công trình: Cao hơn cốt sân 0,3m.
  • Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Khoảng 16m2.
  • Tổng diện tích sàn:  Khoảng 16m2.
  • Chiều cao công trình: Khoảng 1,7m (chiều cao công trình từ cốt sân tới đỉnh mái).
  • Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): 01 tầng.
2.1.14. Công trình số 14: Bể nước PCCC (xây dựng ngầm)
Gồm các nội dung sau:
- Quy mô công trình: Khoảng 270m2.
- Chiều rộng công trình: Bể PCCC có kích thước 45m x 6m.
- Chiều sâu công trình: Từ cốt sân đến đáy công trình khoảng 4,7m.
- Khoảng cách nhỏ nhất đến công trình lân cận: Khoảng 14,0m.
2.1.15. Công trình số 15: Nhà Bơm (đặt trên nắp bể nước ngầm)
Gồm các nội dung sau:
  • Cốt nền xây dựng công trình: Cốt  nền ±0.000 cao hơn cốt sân 0,0m.
  • Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Khoảng 30m2.
  • Tổng diện tích sàn:  Khoảng 30m2.
  • Chiều cao công trình: Khoảng 3,4m (chiều cao công trình từ cốt sân tới đỉnh mái).
  • Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): 01 tầng.
2.1.16. Công trình số 16: Cổng, hàng rào
Gồm các nội dung sau:
  • Cổng: Bao gồm 01 cổng chính và 02 cổng phụ. Cổng chính có chiều cao khoảng 4,05m tính từ mặt đất tự nhiên (vỉa hè), chiều rộng khoảng 14,8m (01 lối đi chính 12,8m, 01 lối đi phụ 1,6m); Cổng phụ có có chiều cao khoảng 4,05m tính từ mặt đất tự nhiên (vỉa hè), chiều rộng khoảng 11,9m (01 lối đi chính 9,9m, 01 lối đi phụ 1,6m).
  • Hàng rào: Chiều cao xây dựng 2,5m tính từ mặt đất tự nhiên (vỉa hè). Kết cấu móng, cột, đà kiềng, giằng tường bê tông cốt thép; tường rào khung sắt kết hợp xây gạch, bả ma tít, sơn nước hoàn thiện.
Ngoài ra công trình còn có các hạng mục: Bể xử lý nước thải; xử lý khí thải; sân đường nội bộ, cây xanh thảm cỏ, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống PCCC, chống sét, cấp điện, thông tin liên lạc…

Tác giả: Xây dựng Sở

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
sổ tay đảng viên
DVC Quốc gia
Ứng dụng chung
1 bp today
3 dhtn
2 ioffice
4 congbao
sxd-bao ve nen tang
sxd-gop y du thao
Portal_Ispeed
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập1,066
  • Hôm nay422,457
  • Tháng hiện tại17,373,761
  • Tổng lượt truy cập477,266,448
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây