Stt |
Chức vụ khen thưởng |
Thời gian đảm nhiệm |
I |
Huân chương Độc lập hạng Nhất |
01 |
Ủy viên Trung ương Đảng; Bí thư Tỉnh uỷ. |
Từ 13 đến 15 năm |
II |
Huân chương Độc lập hạng Nhì |
01 |
Ủy viên Trung ương Đảng; Bí thư Tỉnh uỷ. |
Từ 02 nhiệm kỳ, từ 08 đến 10 năm |
III |
Huân chương Độc lập hạng Ba |
01 |
Ủy viên Trung ương Đảng; Bí thư Tỉnh uỷ. |
Từ 01 nhiệm kỳ, từ 03 đến 05 năm |
02 |
Phó Bí thư Tỉnh uỷ; Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Từ 02 nhiệm kỳ, từ 08 đến 10 năm |
IV |
Huân chương Lao động hạng Nhất |
01 |
Ủy viên Trung ương Đảng; Bí thư Tỉnh uỷ. |
Không tính thời gian |
02 |
Phó Bí thư Tỉnh uỷ; Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Từ 05 năm trở lên |
03 |
Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh. |
Từ 8 đến dưới 10 năm |
04 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh; Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Phó Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh. |
Từ 10 năm đến dưới 15 năm |
05 |
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh; Trưởng ban Đảng, cơ quan trực thuộc Tỉnh ủy; Giám đốc Sở, Trưởng cơ quan, ban ngành, tổ chức chính trị - xã hội và tương đương cấp tỉnh; Bí thư Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy. |
Từ 15 năm trở lên |
V |
Huân chương Lao động hạng Nhì |
01 |
Phó Bí thư Tỉnh uỷ; Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Từ 03 đến dưới 05 năm |
02 |
Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh. |
Từ 05 năm trở lên |
03 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh; Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Phó Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh. |
Từ 08 năm đến dưới 10 năm |
04 |
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh; Trưởng ban Đảng, cơ quan trực thuộc Tỉnh ủy; Giám đốc Sở, Trưởng cơ quan, ban ngành, tổ chức chính trị - xã hội và tương đương cấp tỉnh; Bí thư Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy. |
Từ 10 đến dưới 15 năm |
05 |
Phó Trưởng ban Đảng, cơ quan trực thuộc Tỉnh ủy; Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Thư ký các đồng chí Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy; Phó Giám đốc Sở, Phó Trưởng các cơ quan, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội và tương đương ở cấp tỉnh; Phó Bí thư Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy; Trưởng các hội cấp tỉnh được giao biên chế. |
Từ 15 năm trở lên |
VI |
Huân chương Lao động hạng Ba |
01 |
Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
02 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh; Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Phó Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh. |
Từ 05 năm đến dưới 08 năm |
03 |
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh; Trưởng ban Đảng, cơ quan trực thuộc Tỉnh ủy; Giám đốc Sở, Trưởng cơ quan, ban ngành, tổ chức chính trị - xã hội và tương đương cấp tỉnh; Bí thư Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy. |
Từ 06 đến dưới 10 năm |
04 |
Phó Trưởng ban Đảng, Cơ quan trực thuộc Tỉnh ủy; Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Thư ký các đồng chí Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy; Phó Giám đốc Sở, Phó Trưởng các cơ quan, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội và tương đương ở cấp tỉnh; Phó Bí thư Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy viên Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy; Trưởng các hội cấp tỉnh được giao biên chế. |
Từ 10 đến dưới 15 năm |