| Phương tiện |
Hành vi vi phạm |
Mức phạt |
| Phạt tiền |
Trừ điểm Giấy phép lái xe |
| Xe ô tô, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và các loại xe tương tự xe ô tô |
Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển "Cấm đi ngược chiều” |
Từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
(điểm d, khoản 9, Điều 6) |
Trừ 04 điểm
(điểm b, khoản 16, Điểm 6) |
| Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển "Cấm đi ngược chiều” mà gây tai nạn giao thông |
Từ 20.000.000 đồng đến 22.000.000 đồng
(điểm b, khoản 10, Điều 6) |
Trừ điểm 10 điểm
(điểm d, khoản 16, Điểm 6) |
| Điều khiển xe đi ngược chiều trên đường cao tốc |
Từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
(điểm đ, khoản 11, Điều 6) |
Trừ điểm 10 điểm
(điểm d, khoản 16, Điểm 6) |
| Xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy |
Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều” |
Từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
(điểm a, khoản 7, Điều 7) |
Trừ điểm 02 điểm (điểm a, khoản 13, Điểm 7) |
| Đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều” gây tai nạn giao thông |
Từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng
(điểm a, khoản 10, Điều 7) |
Trừ điểm 10 điểm (điểm d, khoản 13, Điểm 7) |
| Xe máy chuyên dùng |
Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều” |
Từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng (điểm d, khoản 7, Điều 8) |
|
| Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều” gây tai nạn giao thông |
Từ 14.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng (điểm a, khoản 8, Điều 8) |
|
| Đi ngược chiều trên đường cao tốc |
Từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng (điểm đ, khoản 9, Điều 8) |
|