Trong đó có nội dung quy định kỹ thuật về giá trị khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở từ nguồn thải đến công trình gần nhất của khu dân cư.
Việc xác định khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư gần nhất của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và kho tàng có nguy cơ phát tán bụi, mùi khó chịu, tiếng ồn tác động xấu đến sức khỏe con người được dựa trên quy mô, công suất hoạt động, tính chất của bụi, mùi khó chịu, mức ồn thông qua việc áp dụng công nghệ sản xuất, công trình và biện pháp bảo vệ môi trường mà cơ sở áp dụng.
Giá trị khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở từ nguồn thải đến công trình gần nhất của khu dân cư được quy định như sau:
Đơn vị tính: mét (m)
STT |
Hạng mục |
Khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở (LKCCS) |
1 |
Khu tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại |
500 |
2 |
Bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh và bãi chôn lấp chất thải rắn công nghiệp thông thường |
1.000 |
3 |
Bãi chôn lấp chất thải trơ |
100 |
4 |
Bãi chôn lấp chất thải nguy hại |
1.000 |
5 |
Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt hữu cơ bằng công nghệ sinh học |
500 |
6 |
Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường bằng công nghệ đốt |
|
6.1 |
Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường bằng công nghệ đốt không thu hồi năng lượng |
500 |
6.2 |
Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường bằng công nghệ đốt có thu hồi năng lượng |
300 |
6.3 |
Cơ sở xử lý chất thải rắn bằng công nghệ đốt rác phát điện, có áp dụng kỹ thuật hiện có tốt nhất đã được áp dụng tại Nhóm các nước công nghiệp phát triển được phép áp dụng tại Việt Nam |
100 |
7 |
Cơ sở xử lý chất thải nguy hại bằng công nghệ đốt |
500 |
8 |
Cơ sở tái chế chất thải nguy hại |
500 |
9 |
Cơ sở xử lý bùn thải thông thường |
500 |
10 |
Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại bằng các công nghệ khác |
500 |
11 |
Nhà máy, trạm xử lý nước thải |
|
11.1 |
Công trình xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học, hóa lý và sinh học: |
|
|
- Quy mô công suất nhỏ dưới 5.000 m3/ngày |
100 |
|
- Quy mô công suất trung bình từ 5.000 m3/ngày đến dưới 50.000 m3/ngày |
250 |
|
- Quy mô công suất lớn từ 50.000 m3/ngày trở lên |
350 |
11.2 |
Công trình xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học, hóa lý và sinh học được xây dựng ngầm và có hệ thống thu gom, xử lý mùi (khí gây mùi): |
|
|
- Quy mô công suất nhỏ dưới 5.000 m3/ngày |
15 |
|
- Quy mô công suất trung bình từ 5.000 m3/ngày đến dưới 50.000 m3/ngày |
30 |
|
- Quy mô công suất lớn từ 50.000 m3/ngày trở lên |
40 |
12 |
Công trình xử lý bùn cặn |
|
12.1 |
Công trình xử lý bùn cặn kiểu sân phơi bùn:
- Quy mô công suất nhỏ dưới 5.000 m3/ngày
- Quy mô công suất trung bình từ 5.000 m3/ngày đến dưới 50.000 m3/ngày
- Quy mô công suất lớn từ 50.000 m3/ngày trở lên |
150
400
500 |
12.2 |
Công trình xử lý bùn cặn bằng thiết bị cơ khí:
- Quy mô công suất nhỏ dưới 5.000 m3/ngày |
100 |
|
- Quy mô công suất trung bình từ 5.000 m3/ngày đến dưới 50.000 m3/ngày |
300 |
|
- Quy mô công suất lớn từ 50.000 m3/ngày trở lên |
400 |
Ghi chú:
Phải bố trí dải cây xanh cách ly quanh khu vực xây dựng cơ sở xử lý chất thải mới (chiều rộng tối thiểu là 10 m) và khu xử lý chất thải tập trung quy hoạch mới (chiều rộng tối thiểu là 20 m), trừ các trường hợp quy định tại số thứ tự 11.2 bảng trên.
Trường hợp cơ sở xử lý chất thải hoặc khu xử lý chất thải tập trung được đầu tư mới bắt buộc phải đặt ở đầu hướng gió chính của đô thị, khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở phải tăng lên tối thiểu 1,5 lần./.