Giá bán lẻ điện mới từ ngày 11/10/2024

Thứ hai - 14/10/2024 10:58
(CTTĐTBP) - Bộ Công Thương vừa ban hành Quyết định số 2699/QĐ-BCT ngày 11/10/2024 quy định về giá bán điện.
Theo Quyết định này, Bộ Công Thương ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện, với các mức giá như sau:
TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện (đồng/kWh)
1 Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất  
1.1 Cấp điện áp từ 110 kV trở lên  
  a) Giờ bình thường 1.728
  b) Giờ thấp điểm 1.094
  c) Giờ cao điểm 3.116
1.2 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV  
  a) Giờ bình thường 1.749
  b) Giờ thấp điểm 1.136
  c) Giờ cao điểm 3.242
1.3 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV  
  a) Giờ bình thường 1.812
  b) Giờ thấp điểm 1.178
  c) Giờ cao điểm 3.348
1.4 Cấp điện áp dưới 6 kV  
  a) Giờ bình thường 1.896
  b) Giờ thấp điểm 1.241
  c) Giờ cao điểm 3.474
2 Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp  
2.1 Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông  
2.1.1 Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.851
2.1.2 Cấp điện áp dưới 6 kV 1.977
2.2 Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp  
2.2.1 Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 2.040
2.2.2 Cấp điện áp dưới 6 kV 2.124
3 Giá bán lẻ điện cho kinh doanh  
3.1 Cấp điện áp từ 22 kV trở lên  
  a) Giờ bình thường 2.755
  b) Giờ thấp điểm 1.535
  c) Giờ cao điểm 4.795
3.2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV  
  a) Giờ bình thường 2.965
  b) Giờ thấp điểm 1.746
  c) Giờ cao điểm 4.963
3.3 Cấp điện áp dưới 6 kV  
  a) Giờ bình thường 3.007
  b) Giờ thấp điểm 1.830
  c) Giờ cao điểm 5.174
4 Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt  
4.1 Giá bán lẻ điện sinh hoạt  
  Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.893
  Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.956
  Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.271
  Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.860
  Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 3.197
  Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 3.302
4.2 Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước 2.776
5 Giá bán buôn điện nông thôn  
5.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt  
  Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.581
  Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.644
  Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.789
  Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.218
  Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.513
  Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.617
5.2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác 1.655
6 Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư  
6.1 Thành phố, thị xã  
6.1.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt  
6.1.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư  
  Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.768
  Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.831
  Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.072
  Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.623
  Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.960
  Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 3.059
6.1.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư  
  Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.742
  Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.805
  Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.012
  Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.543
  Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.861
  Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.990
6.1.2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác 1.669
6.2 Thị trấn, huyện lỵ  
6.2.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt  
6.2.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư  
  Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.707
  Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100 1.770
  Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.967
  Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.490
  Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.802
  Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.895
6.2.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư  
  Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.681
  Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.744
  Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.924
  Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.386
  Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.703
  Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.794
6.2.2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác 1.669
7 Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt  
7.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt  
  Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.858
  Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.919
  Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.227
  Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.805
  Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 3.136
  Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 3.238
7.2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác  
  a) Giờ bình thường 2.851
  b) Giờ thấp điểm 1.734
  c) Giờ cao điểm 4.904
8 Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp  
8.1 Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV  
8.1.1 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA  
  a) Giờ bình thường 1.664
  b) Giờ thấp điểm 1.066
  c) Giờ cao điểm 3.050
8.1.2 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA  
  a) Giờ bình thường 1.657
  b) Giờ thấp điểm 1.035
  c) Giờ cao điểm 3.037
8.1.3 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA  
  a) Giờ bình thường 1.649
  b) Giờ thấp điểm 1.030
  c) Giờ cao điểm 3.018
8.2 Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV  
8.2.1 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV  
  a) Giờ bình thường 1.717
  b) Giờ thấp điểm 1.115
  c) Giờ cao điểm 3.181
8.2.2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV  
  a) Giờ bình thường 1.779
  b) Giờ thấp điểm 1.155
  c) Giờ cao điểm 3.284
9 Giá bán buôn điện cho chợ 2.687
Giá bán điện quy định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng

Mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.103,1159 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Thời gian áp dụng giá bán điện từ ngày 11/10/2024./.

Tác giả: Thanh An

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Việc làm Bình Phước
Công báo Chính phủ
DVC Quốc gia
Ecom Binh Phuoc
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập839
  • Hôm nay634,924
  • Tháng hiện tại6,535,459
  • Tổng lượt truy cập466,428,146
ỨNG DỤNG
1 bp today
3 dhtn
2 ioffice
4 congbao
Portal_Ispeed
sổ tay đảng viên
Tạp chi
KQ TTHC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây