Theo Quyết định này, Bộ Nông nghiệp và Môi trường đã công bố 738 danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. Cụ thể:
| STT |
Lĩnh vực |
Số lượng TTHC |
| 1 |
Bảo vệ thực vật |
38 |
| 2 |
Trồng trọt |
43 |
| 3 |
Chăn nuôi |
29 |
| 4 |
Thú y |
55 |
| 5 |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
19 |
| 6 |
Nông nghiệp (khuyến nông) |
08 |
| 7 |
Khoa học công nghệ |
18 |
| 8 |
Kiểm lâm |
27 |
| 9 |
Lâm nghiệp |
30 |
| 10 |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
07 |
| 11 |
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai |
15 |
| 12 |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
19 |
| 13 |
Quản lý doanh nghiệp |
01 |
| 14 |
Thủy lợi |
37 |
| 15 |
Xây dựng |
04 |
| 16 |
Đất đai |
66 |
| 17 |
Thủy sản |
47 |
| 18 |
Tài nguyên nước |
44 |
| 19 |
Địa chất và Khoáng sản |
32 |
| 20 |
Môi trường |
37 |
| 21 |
Khí tượng Thủy văn |
10 |
| 22 |
Biến đổi khí hậu |
13 |
| 23 |
Đo đạc và Bản đồ |
05 |
| 24 |
Biển và Hải đảo |
33 |
| 25 |
Viễn thám |
01 |
| 26 |
Tổng hợp |
08 |
| 27 |
Giảm nghèo |
04 |
Quyết định số 379/QĐ-BNNMT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/3/2025 . Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố chi tiết nội dung cụ thể của từng TTHC đảm bảo đúng quy định./.