Theo Kế hoạch này, Chiến dịch triển khai sớm ngay sau khi vắc xin được phân bổ theo 02 lần. Trong đó, lần 1 hoàn thành trước ngày 30/4/2025. Lần 2 hoàn thành trước ngày 15/5/2025.
Đối tượng tiêm chủng
Trẻ đủ 06 tháng tuổi, chưa đến độ tuổi tiêm chủng trong chiến dịch tiêm chủng đợt 1, 2 năm 2025 tại vùng nguy cơ, vùng đang có các ca sởi/dịch sởi xảy ra.
Trẻ từ 06 tháng tuổi đến dưới 09 tháng tuổi chưa được tiêm trong chiến dịch tiêm chủng đợt 1, 2 năm 2025 tại vùng nguy cơ, vùng đang có các ca sởi/dịch sởi xảy ra.
Trẻ từ 11 đến 15 tuổi tại xã/phường nguy cơ cao/rất cao chưa được tiêm chủng/chưa tiêm đủ mũi vắc xin chứa thành phần sởi và trẻ chưa rõ tiền sử tiêm chủng, không rõ tiền sử mắc sởi, có nguyện vọng tiêm vắc xin chứa thành phần sởi.
Phạm vi triển khai
Nhóm đủ 06 tháng tuổi, chưa đến độ tuổi tiêm chủng trong chiến dịch tiêm chủng đợt 1, 2 năm 2025 và nhóm từ 06 tháng tuổi đến dưới 09 tháng tuổi: triển khai tại 55 tỉnh, thành phố (trừ Thành phố Hồ Chí Minh đã hoàn thành chiến dịch và 07 tỉnh, thành phố không đề xuất tiêm cho nhóm này).
Nhóm từ 11 đến 15 tuổi: triển khai tại 51 tỉnh, thành phố (trừ Thành phố Hồ Chí Minh đã hoàn thành chiến dịch và 11 tỉnh, thành phố xác định không có xã/phường nguy cơ cao/rất cao).
Các tỉnh, thành phố căn cứ vào 1 trong 2 tiêu chí sau để xác định xã/phường nguy cơ cao/rất cao: tỷ lệ tiêm chủng thường xuyên và tiêm chủng chiến dịch của các đợt tiêm chủng chiến dịch năm 2014 - 2015 cho nhóm từ 01 tuổi đến 14 tuổi và năm 2018-2019 cho nhóm đối tượng 01 đến 05 tuổi dưới 95%; số mắc bệnh sởi ở nhóm từ 11 đến 15 tuổi trong 02 hoặc 03 tuần gần nhất có xu hướng tăng.
Dự kiến đối tượng và phân bổ vắc xin lần 1
TT
|
Tên tỉnh, thành phố
|
Đối tượng
|
Dự kiến phân bổ vắc xin lần 1***
|
Trẻ đủ 6 tháng tuổi *
|
Trẻ từ 6 tháng tuổi đến dưới 9 tháng tuổi **
|
Trẻ từ 11-15 tuổi tại vùng nguy cơ cao/rất cao
|
Trẻ đủ 6 tháng tuổi (vắc xin sởi)
|
Trẻ từ 6 tháng tuổi đến dưới 9 tháng tuổi (vắc xin sởi)
|
Trẻ từ 11-15 tuổi tại vùng nguy cơ cao/rất cao (vắc xin chứa thành phần sởi)
|
1
|
Hà Nội
|
20.136
|
4.237
|
33.982
|
21.000
|
4.400
|
7.100
|
2
|
Hải Phòng
|
1.255
|
1.256
|
34.862
|
1.300
|
1.300
|
7.300
|
3
|
Thái Bình
|
1.145
|
1.976
|
3.686
|
1.200
|
2.100
|
2.300
|
4
|
Nam Định
|
1.158
|
821
|
38.989
|
1.200
|
900
|
8.100
|
5
|
Hà Nam
|
450
|
690
|
5.964
|
500
|
700
|
3.100
|
6
|
Ninh Bình
|
672
|
339
|
15.081
|
700
|
400
|
3.200
|
7
|
Thanh Hoá
|
3.321
|
714
|
56.740
|
3.500
|
700
|
11.900
|
8
|
Bắc Giang
|
1.842
|
339
|
15.120
|
1.900
|
400
|
3.200
|
9
|
Bắc Ninh
|
1.329
|
458
|
0
|
1.400
|
500
|
0
|
10
|
Phú Thọ
|
1.327
|
582
|
1.355
|
1.400
|
600
|
1.000
|
11
|
Vĩnh Phúc
|
927
|
1.112
|
6.039
|
1.000
|
1.200
|
3.200
|
12
|
Hải Dương
|
0
|
2.014
|
5.150
|
0
|
2.100
|
2.700
|
13
|
Hưng Yên
|
348
|
218
|
0
|
400
|
200
|
0
|
14
|
Thái Nguyên
|
777
|
350
|
0
|
800
|
400
|
0
|
15
|
Bắc Cạn
|
180
|
110
|
4.167
|
200
|
100
|
2.600
|
16
|
Quảng Ninh
|
567
|
559
|
32.040
|
600
|
600
|
6.700
|
17
|
Hòa Bình
|
715
|
467
|
12.619
|
700
|
500
|
2.600
|
18
|
Nghệ An
|
2.626
|
1.626
|
77.300
|
2.700
|
1.700
|
16.200
|
19
|
Hà Tĩnh
|
469
|
1.344
|
0
|
500
|
1.400
|
0
|
20
|
Lai Châu
|
583
|
439
|
0
|
600
|
500
|
0
|
21
|
Lạng Sơn
|
619
|
70
|
4.785
|
600
|
100
|
3.000
|
22
|
Tuyên Quang
|
600
|
755
|
1.290
|
600
|
800
|
900
|
23
|
Hà Giang
|
805
|
770
|
64.739
|
800
|
800
|
13.500
|
24
|
Cao Bằng
|
272
|
451
|
17.577
|
300
|
500
|
3.700
|
25
|
Yên Bái
|
845
|
544
|
1.384
|
900
|
600
|
1.000
|
26
|
Lào Cai
|
862
|
1.066
|
0
|
900
|
1.100
|
0
|
27
|
Sơn La
|
999
|
594
|
21.710
|
1.000
|
600
|
4.500
|
28
|
Điện Biên
|
724
|
1.035
|
9.500
|
800
|
1.100
|
5.000
|
29
|
Quảng Bình
|
519
|
630
|
25.475
|
500
|
700
|
5.300
|
30
|
Quảng Trị
|
480
|
455
|
10.392
|
500
|
500
|
2.200
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
572
|
1.074
|
14.627
|
600
|
1.100
|
3.100
|
32
|
Đà Nẵng
|
367
|
1.192
|
17.075
|
400
|
1.200
|
3.600
|
33
|
Quảng Nam
|
860
|
570
|
50.341
|
900
|
600
|
10.500
|
34
|
Quảng Ngãi
|
930
|
769
|
79.553
|
1.000
|
800
|
16.600
|
35
|
Bình Định
|
1.217
|
643
|
0
|
1.300
|
700
|
0
|
36
|
Phú Yên
|
527
|
508
|
16.925
|
600
|
500
|
3.500
|
37
|
Khánh Hòa
|
0
|
0
|
28.264
|
0
|
0
|
5.900
|
38
|
Ninh Thuận
|
0
|
0
|
9.140
|
0
|
0
|
4.800
|
39
|
Bình Thuận
|
1.223
|
2.807
|
15.032
|
1.300
|
2.900
|
3.100
|
40
|
Kon Tum
|
942
|
55
|
39.879
|
1.000
|
100
|
8.300
|
41
|
Gia Lai
|
0
|
0
|
122.137
|
0
|
0
|
25.500
|
42
|
Đắk Lắk
|
2.246
|
1.137
|
49.878
|
2.300
|
1.200
|
10.400
|
43
|
Đắk Nông
|
661
|
292
|
6.457
|
700
|
300
|
3.400
|
44
|
TP Hồ Chí Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
780
|
569
|
17.583
|
800
|
600
|
3.700
|
46
|
Đồng Nai
|
820
|
708
|
37.656
|
900
|
700
|
7.900
|
47
|
Tiền Giang
|
662
|
963
|
51.436
|
700
|
1.000
|
10.800
|
48
|
Long An
|
0
|
0
|
40.543
|
0
|
0
|
8.500
|
49
|
Lâm Đồng
|
1.685
|
1.063
|
39.813
|
1.800
|
1.100
|
8.300
|
50
|
Tây Ninh
|
324
|
363
|
0
|
300
|
400
|
0
|
51
|
Cần Thơ
|
0
|
646
|
19.088
|
0
|
700
|
4.000
|
52
|
Sóc Trăng
|
979
|
294
|
60.064
|
1.000
|
300
|
12.600
|
53
|
An Giang
|
0
|
0
|
4.470
|
0
|
0
|
2.800
|
54
|
Bến Tre
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55
|
Trà Vinh
|
403
|
608
|
0
|
400
|
600
|
0
|
56
|
Vĩnh Long
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
57
|
Đồng Tháp
|
1.074
|
996
|
56.341
|
1.100
|
1.000
|
11.800
|
58
|
Bình Dương
|
473
|
656
|
25.022
|
500
|
700
|
5.200
|
59
|
Bình Phước
|
789
|
883
|
31.862
|
800
|
900
|
6.700
|
60
|
Kiên Giang
|
863
|
1.121
|
63.381
|
900
|
1.200
|
13.200
|
61
|
Cà Mau
|
0
|
1.390
|
39.988
|
0
|
1.500
|
8.400
|
62
|
Bạc Liêu
|
548
|
597
|
28.385
|
600
|
600
|
5.900
|
63
|
Hậu Giang
|
345
|
229
|
27.338
|
400
|
200
|
5.700
|
Miền Bắc
|
45.553
|
24.936
|
464.079
|
47.500
|
26.300
|
112.800
|
Miền Trung
|
6.695
|
8.648
|
266.824
|
7.100
|
9.000
|
58.600
|
Tây Nguyên
|
3.849
|
1.484
|
218.351
|
4.000
|
1.600
|
47.600
|
Miền Nam
|
9.745
|
11.086
|
542.970
|
10.200
|
11.500
|
115.500
|
Toàn quốc
|
65.842
|
46.154
|
1.492.224
|
68.800
|
48.400
|
334.500
|