Triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng chống dịch sởi đợt 3

Thứ ba - 22/04/2025 04:20
(CTTĐTBP) - Ngày 21/4/2025, Bộ trưởng Bộ Y tế ký Quyết định số 1340/QĐ-BYT ban hành Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng chống dịch sởi đợt 3.
Theo Kế hoạch này, Chiến dịch triển khai sớm ngay sau khi vắc xin được phân bổ theo 02 lần. Trong đó, lần 1 hoàn thành trước ngày 30/4/2025. Lần 2 hoàn thành trước ngày 15/5/2025.

Đối tượng tiêm chủng

Trẻ đủ 06 tháng tuổi, chưa đến độ tuổi tiêm chủng trong chiến dịch tiêm chủng đợt 1, 2 năm 2025 tại vùng nguy cơ, vùng đang có các ca sởi/dịch sởi xảy ra.

Trẻ từ 06 tháng tuổi đến dưới 09 tháng tuổi chưa được tiêm trong chiến dịch tiêm chủng đợt 1, 2 năm 2025 tại vùng nguy cơ, vùng đang có các ca sởi/dịch sởi xảy ra.

Trẻ từ 11 đến 15 tuổi tại xã/phường nguy cơ cao/rất cao chưa được tiêm chủng/chưa tiêm đủ mũi vắc xin chứa thành phần sởi và trẻ chưa rõ tiền sử tiêm chủng, không rõ tiền sử mắc sởi, có nguyện vọng tiêm vắc xin chứa thành phần sởi.

Phạm vi triển khai

Nhóm đủ 06 tháng tuổi, chưa đến độ tuổi tiêm chủng trong chiến dịch tiêm chủng đợt 1, 2 năm 2025 và nhóm từ 06 tháng tuổi đến dưới 09 tháng tuổi: triển khai tại 55 tỉnh, thành phố (trừ Thành phố Hồ Chí Minh đã hoàn thành chiến dịch và 07 tỉnh, thành phố không đề xuất tiêm cho nhóm này).

Nhóm từ 11 đến 15 tuổi: triển khai tại 51 tỉnh, thành phố (trừ Thành phố Hồ Chí Minh đã hoàn thành chiến dịch và 11 tỉnh, thành phố xác định không có xã/phường nguy cơ cao/rất cao).

Các tỉnh, thành phố căn cứ vào 1 trong 2 tiêu chí sau để xác định xã/phường nguy cơ cao/rất cao: tỷ lệ tiêm chủng thường xuyên và tiêm chủng chiến dịch của các đợt tiêm chủng chiến dịch năm 2014 - 2015 cho nhóm từ 01 tuổi đến 14 tuổi và năm 2018-2019 cho nhóm đối tượng 01 đến 05 tuổi dưới 95%; số mắc bệnh sởi ở nhóm từ 11 đến 15 tuổi trong 02 hoặc 03 tuần gần nhất có xu hướng tăng.

Dự kiến đối tượng và phân bổ vắc xin lần 1

TT

Tên tỉnh, thành phố

Đối tượng

Dự kiến phân bổ vắc xin lần 1***

Trẻ đủ 6 tháng tuổi *

Trẻ từ 6 tháng tuổi đến dưới 9 tháng tuổi **

Trẻ từ 11-15 tuổi tại vùng nguy cơ cao/rất cao

Trẻ đủ 6 tháng tuổi (vắc xin sởi)

Trẻ từ 6 tháng tuổi đến dưới 9 tháng tuổi (vắc xin sởi)

Trẻ từ 11-15 tuổi tại vùng nguy cơ cao/rất cao (vắc xin chứa thành phần sởi)

1

Hà Nội

20.136

4.237

33.982

21.000

4.400

7.100

2

Hải Phòng

1.255

1.256

34.862

1.300

1.300

7.300

3

Thái Bình

1.145

1.976

3.686

1.200

2.100

2.300

4

Nam Định

1.158

821

38.989

1.200

900

8.100

5

Hà Nam

450

690

5.964

500

700

3.100

6

Ninh Bình

672

339

15.081

700

400

3.200

7

Thanh Hoá

3.321

714

56.740

3.500

700

11.900

8

Bắc Giang

1.842

339

15.120

1.900

400

3.200

9

Bắc Ninh

1.329

458

0

1.400

500

0

10

Phú Thọ

1.327

582

1.355

1.400

600

1.000

11

Vĩnh Phúc

927

1.112

6.039

1.000

1.200

3.200

12

Hải Dương

0

2.014

5.150

0

2.100

2.700

13

Hưng Yên

348

218

0

400

200

0

14

Thái Nguyên

777

350

0

800

400

0

15

Bắc Cạn

180

110

4.167

200

100

2.600

16

Quảng Ninh

567

559

32.040

600

600

6.700

17

Hòa Bình

715

467

12.619

700

500

2.600

18

Nghệ An

2.626

1.626

77.300

2.700

1.700

16.200

19

Hà Tĩnh

469

1.344

0

500

1.400

0

20

Lai Châu

583

439

0

600

500

0

21

Lạng Sơn

619

70

4.785

600

100

3.000

22

Tuyên Quang

600

755

1.290

600

800

900

23

Hà Giang

805

770

64.739

800

800

13.500

24

Cao Bằng

272

451

17.577

300

500

3.700

25

Yên Bái

845

544

1.384

900

600

1.000

26

Lào Cai

862

1.066

0

900

1.100

0

27

Sơn La

999

594

21.710

1.000

600

4.500

28

Điện Biên

724

1.035

9.500

800

1.100

5.000

29

Quảng Bình

519

630

25.475

500

700

5.300

30

Quảng Trị

480

455

10.392

500

500

2.200

31

Thừa Thiên Huế

572

1.074

14.627

600

1.100

3.100

32

Đà Nẵng

367

1.192

17.075

400

1.200

3.600

33

Quảng Nam

860

570

50.341

900

600

10.500

34

Quảng Ngãi

930

769

79.553

1.000

800

16.600

35

Bình Định

1.217

643

0

1.300

700

0

36

Phú Yên

527

508

16.925

600

500

3.500

37

Khánh Hòa

0

0

28.264

0

0

5.900

38

Ninh Thuận

0

0

9.140

0

0

4.800

39

Bình Thuận

1.223

2.807

15.032

1.300

2.900

3.100

40

Kon Tum

942

55

39.879

1.000

100

8.300

41

Gia Lai

0

0

122.137

0

0

25.500

42

Đắk Lắk

2.246

1.137

49.878

2.300

1.200

10.400

43

Đắk Nông

661

292

6.457

700

300

3.400

44

TP Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

45

Bà Rịa - Vũng Tàu

780

569

17.583

800

600

3.700

46

Đồng Nai

820

708

37.656

900

700

7.900

47

Tiền Giang

662

963

51.436

700

1.000

10.800

48

Long An

0

0

40.543

0

0

8.500

49

Lâm Đồng

1.685

1.063

39.813

1.800

1.100

8.300

50

Tây Ninh

324

363

0

300

400

0

51

Cần Thơ

0

646

19.088

0

700

4.000

52

Sóc Trăng

979

294

60.064

1.000

300

12.600

53

An Giang

0

0

4.470

0

0

2.800

54

Bến Tre

0

0

0

0

0

0

55

Trà Vinh

403

608

0

400

600

0

56

Vĩnh Long

0

0

0

0

0

0

57

Đồng Tháp

1.074

996

56.341

1.100

1.000

11.800

58

Bình Dương

473

656

25.022

500

700

5.200

59

Bình Phước

789

883

31.862

800

900

6.700

60

Kiên Giang

863

1.121

63.381

900

1.200

13.200

61

Cà Mau

0

1.390

39.988

0

1.500

8.400

62

Bạc Liêu

548

597

28.385

600

600

5.900

63

Hậu Giang

345

229

27.338

400

200

5.700

Miền Bắc

45.553

24.936

464.079

47.500

26.300

112.800

Miền Trung

6.695

8.648

266.824

7.100

9.000

58.600

Tây Nguyên

3.849

1.484

218.351

4.000

1.600

47.600

Miền Nam

9.745

11.086

542.970

10.200

11.500

115.500

Toàn quốc

65.842

46.154

1.492.224

68.800

48.400

334.500

Tác giả: T.T

Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Việc làm Bình Phước
Công báo Chính phủ
DVC Quốc gia
Ecom Binh Phuoc
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập2,498
  • Hôm nay394,028
  • Tháng hiện tại2,533,761
  • Tổng lượt truy cập536,324,844
ỨNG DỤNG
1 bp today
3 dhtn
2 ioffice
4 congbao
Portal_Ispeed
sổ tay đảng viên
Tạp chi
KQ TTHC
san giao dich
startup
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
EMC Đã kết nối EMC