Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước thông báo đấu giá tài sản

Thứ sáu - 11/10/2019 14:56 775
THÔNG BÁO
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

Căn cứ Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
Căn cứ hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản số 07/HĐ-DVĐGTS ngày 10/10/2019 giữa Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước với Trung tâm phát triển quỹ đất – Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Đăng;
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước thông báo đấu giá tài sản với nội dung sau:
1/ Tổ chức đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước
Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước
2/ Người có tài sản đấu giá: Trung tâm phát triển quỹ đất – Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Đăng.
Địa chỉ: Thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
3/ Tài sản đấu giá là Quyền sử dụng đất cụ thể như sau:
3.1. Tài sản là quyền sử dụng đất 83 (tám mươi ba) lô đất thuộc khu dân cư hai bên đường D1 nối dài (đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến đường Lý Thường Kiệt) tổ dân phố Đức Lập, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước.
+ Tổng diện tích:17.668,50m2;
+ Tài sản gắn liền với đất: Không có tài sản gắn liền với đất.
+ Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị;
+ Hình thức sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
+ Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;
+Tổng giá khởi điểm 83 lô là: 82.167.169.000 đồng (Tám mươi hai tỷ, một trăm sáu mươi bảy triệu, một trăm sáu mươi chín ngàn đồng).
Thông tin chi tiết 83 lô đất thuộc KDC hai bên đường D1 cụ thể như sau:
STT Ký hiệu lô đất Thửa đất số  Diện tích (m2) Thành tiền (làm tròn) (đồng) Ghi chú 
I. KHU C        
1 C1 423 235,1 880.978.000  
2 C10 432 150 638.736.000  
3 C11 433 150 638.736.000  
4 C12 434 150 638.736.000  
5 C13 435 150 638.736.000  
6 C14 436 150 638.736.000  
7 C15 437 150 638.736.000  
8 C16 438 150 638.736.000  
9 C17 439 150 638.736.000  
10 C18 440 150 638.736.000  
11 C19 441 150 638.736.000  
12 C20 442 166,4 708.571.000  
13 C21 443 224,9 957.678.000  
14 C22 444 150 638.736.000  
15 C26 448 150 709.706.000  
16 C27 449 150 709.706.000  
17 C28 450 150 709.706.000  
18 C29 451 150 709.706.000  
19 C30 452 150 709.706.000  
20 C31 453 150 709.706.000  
21 C32 454 150 709.706.000  
22 C33 455 150 709.706.000  
23 C34 456 150 709.706.000  
24 C35 457 150 709.706.000  
25 C36 458 150 709.706.000  
26 C37 459 150 709.706.000  
27 C38 460 150 709.706.000  
28 C39 461 262,8 1.492.086.000  
29 C42 405 150 709.706.000  
30 C45 402 150 709.706.000  
31 C46 401 150 709.706.000  
32 C47 400 150 709.706.000  
33 C48 399 150 709.706.000  
34 C49 398 150 709.706.000  
35 C50 397 150 709.706.000  
36 C51 396 150 709.706.000  
II. KHU D        
1 D41 567 250 1.182.844.000  
2 D42 568 250 1.182.844.000  
3 D43 569 250 1.182.844.000  
4 D44 570 250 1.182.844.000  
5 D45 571 250 1.182.844.000  
6 D46 572 266,9 1.389.084.000  
7 D47 573 267 1.389.604.000  
8 D48 574 250 1.182.844.000  
9 D49 575 250 1.182.844.000  
10 D50 576 250 1.182.844.000  
11 D51 577 250 1.182.844.000  
12 D52 578 250 1.182.844.000  
13 D53 579 250 1.182.844.000  
14 D54 580 250 1.182.844.000  
15 D55 581 250 1.182.844.000  
16 D56 582 250 1.182.844.000  
17 D57 583 250 1.182.844.000  
18 D58 584 250 1.182.844.000  
19 D59 585 250 1.182.844.000  
20 D60 586 250 1.182.844.000  
21 D62 588 273,7 1.243.178.000  
III. KHU E        
1 E5 464 250 1.182.844.000  
2 E6 465 250 1.182.844.000  
3 E11 470 242,1 1.260.012.000  
4 E12 471 250 1.182.844.000  
5 E13 472 250 1.182.844.000  
6 E14 473 250 1.182.844.000  
7 E15 474 250 1.182.844.000  
8 E16 475 250 1.182.844.000  
9 E17 476 250 1.182.844.000  
10 E18 477 250 1.182.844.000  
11 E19 478 250 1.182.844.000  
12 E20 479 250 1.182.844.000  
13 E21 480 250 1.182.844.000  
14 E22 481 285,3 1.214.875.000  
15 E23 482 271,2 1.154.834.000  
16 E24 483 264,3 1.125.452.000  
17 E25 484 257,3 1.095.644.000  
18 E26 485 250,4 1.066.263.000  
19 E27 486 243,5 1.036.881.000  
20 E30 489 284 1.343.710.000  
IV. KHU G        
1 G1 589 275,9 1.253.171.000  
2 G3 591 250 1.182.844.000  
3 G11 599 294,4 1.392.917.000  
4 G12 600 250 1.182.844.000  
5 G13 601 250 1.182.844.000  
6 G14 602 253,3 1.198.457.000  
TỔNG CỘNG 83 17.668,50 82.039.090.000  
    1.  Quyền sử dụng đất 27 lô đất thuộc Khu tái định cư thôn 3, xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước:
+ Tổng diện tích: 6.658,40m2;
+ Hạ tầng kỹ thuật: Đã được đầu tư;
+ Tài sản gắn liền với đất: Không (đất trống);
+ Mục đích sử dụng đất: Đất ở nông thôn;
+ Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất một lần thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
+ Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
+ Tổng giá khởi điểm 27 lô là: 8.948.952.000 đồng (Tám tỷ, chín trăm bốn mươi tám triệu, chín trăm năm mươi hai ngàn đồng).
Thông tin chi tiết 27 lô đất thuộc Khu tái định cư thôn 3, xã Minh Hưng cụ thể như sau:
STT Ký hiệu lô đất Thửa đất Diện tích (m2) Thành tiền (làm tròn) (đồng) Ghi chú
I. KHU A6 
1 Lô số 6 239 224,7 301.999.000  
2 Lô số 7 240 224,7 301.999.000  
3 Lô số 8 241 224,6 301.864.000  
4 Lô số 10 243 224,5 301.730.000  
5 Lô số 11 244 224,5 301.730.000  
6 Lô số 12 245 224,4 301.596.000  
7 Lô số 13 246 224,4 301.596.000  
8 Lô số 14 247 224,3 301.461.000  
9 Lô số 15 248 224,3 301.461.000  
10 Lô số 16 249 224,2 301.327.000  
11 Lô số 17 250 224,2 301.327.000  
12 Lô số 18 251 224,2 301.327.000  
13 Lô số 19 252 224,1 301.192.000  
II. KHU A7 
1 Lô số 6 215 265,6 356.969.000  
2 Lô số 7 216 265,9 357.372.000  
3 Lô  số 8 217 266,1 357.641.000  
4 Lô số 9 218 266,3 357.910.000  
5 Lô số 10 219 266,6 358.313.000  
6 Lô số 11 220 266,8 358.582.000  
7 Lô số 12 221 267,1 358.985.000  
8 Lô số 13 222 267,4 359.388.000  
9 Lô số 14 223 267,6 359.657.000  
10 Lô  số 15 224 267,9 360.060.000  
11 Lô số 16 225 268,1 360.329.000  
12 Lô số 17 226 268,4 360.732.000  
13 Lô số 18 227 268,6 361.001.000  
14 Lô số 19 228 268,9 361.404.000  
Tổng cộng 27 6.658,40 8.948.952.000  
Tất cả các lô đất trên sẽ được tổ chức đấu giá riêng lẻ theo từng lô đất.
4/ Tổng giá khởi điểm của hợp đồng (110 lô) là: 91.116.121.000 đồng (Chín mươi mốt tỷ, một trăm mười sáu triệu, một trăm hai mươi mốt ngàn đồng).
5/ Nguồn gốc tài sản: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
6/ Phương thức đấu giá:  Phương thức trả giá lên.
7/ Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá.
8/ Số vòng đấu giá: Nhiều vòng cho đến khi không còn người tiếp tục trả giá
            9/ Thời gian, địa điểm bán hồ sơ và tiếp nhận đăng ký và tham khảo hồ sơ đấu giá: Từ ngày 11/10/2019 đến 17 giờ 00 phút ngày 01/11/2019, tại 02 địa điểm: Trung tâm phát triển quỹ đất – Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Đăng  và Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước.
10/ Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 17/10/2019 và ngày 18/10/2019 tại khu đất đấu giá (Khu dân cư hai bên đường D1 nối dài đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến đường Lý Thường Kiệt, tổ dân phố Đức Lập, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước và Khu tái định cư thôn 3, xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước).
11/ Khoản tiền và thời gian nộp tiền đặt trước là: Ngày 01/11/2019 (thời gian kết thúc là 17 giờ 00 phút) tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước. Tuy nhiên người tham gia đấu giá có quyền nộp tiền đặt trước trước thời gian quy định theo nguyện vọng. Khoản tiền đặt trước là: 20% của giá khởi điểm của tài sản.
12/ Thời gian và địa điểm đấu giá: 07 giờ 30 phút ngày 04/11/2019 tại Hội trường UBND huyện Bù Đăng.
13/ Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá phải trực tiếp đăng ký tham gia đấu giá tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước từ ngày 11/10/2019 đến 17 giờ 00 phút ngày 01/11/2019, tại 02 địa điểm: Trung tâm phát triển quỹ đất – Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Đăng  và Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước. Trường hợp đăng ký thay thì phải có giấy ủy quyền theo quy định của pháp luật.
  1. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá
-  Có đơn đề nghị được tham gia đấu giá theo mẫu do Trung tâm dịch vụ đấu giá phát hành.
- Chứng minh nhân dân (thẻ căn cước công dân) và hộ khẩu phải có chứng thực bản sao từ bản chính của cơ quan có thẩm quyền nếu là hộ gia đình, cá nhân.
- Chứng minh nhân dân (thẻ căn cước công dân) và Giấy phép đăng ký kinh phải có chứng thực bản sao từ bản chính của cơ quan có thẩm quyền nếu là tổ chức kinh tế.
- Giấy nộp tiền đặt trước theo đúng quy định.
- Cam kết xem tài sản đấu giá và Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Một (01) tổ chức chỉ được một (01) cá nhân đại diện tham gia đấu giá; trường hợp có hai (02) doanh nghiệp trở lên thuộc cùng một (01) tổng công ty hoặc tập đoàn thì chỉ được một (01) doanh nghiệp  tham gia đấu giá; trường hợpk tổng công ty hoặc tập đoàn với công ty thành viên, công ty mẹ và công ty con, doanh nghiệp liên doanh với một bên góp vốn trong liên doanh thì chỉ được (một) doanh nghiệp tham gia đấu giá.
- Người tham gia đấu giá phải nộp tiền hồ sơ tham gia đấu giá là:
+ 200.000 đồng /hồ sơ / lô  đối với lô đất có giá khởi điểm từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng
+ 500.000 đồng /hồ sơ / lô  đối với lô đất có giá khởi điểm từ trên 500 triệu đồng
14/ Đối tượng tham gia đấu giá: Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định của Luật đất đai có nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư hoặc làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đồng thời không thuộc các trường hợp người không được tham gia đấu giá tại khoản 4, điều 38, Luật Đấu giá tài sản.
Mọi tổ chức có nhu cầu xin liên hệ tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước.

 

Tác giả bài viết: Nguồn: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Bình Phước

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Việc làm Bình Phước
Công báo Chính phủ
DVC Quốc gia
Ecom Binh Phuoc
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập787
  • Hôm nay125,826
  • Tháng hiện tại6,366,017
  • Tổng lượt truy cập379,486,354
ỨNG DỤNG
1 bp today
3 dhtn
2 ioffice
4 congbao
Portal_Ispeed
sổ tay đảng viên
Tạp chi
KQ TTHC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây