THÔNG BÁO
Về việc đấu giá 126 thửa đất tại Trung tâm hành chính xã Long Tân, huyện Phú Riềng tổ chức công bố giá ngày 8/12/2023
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
Căn cứ hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản số 06/HĐ-DVĐGTS ngày 14/11/2023 giữa Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước với Ban quản lý dự án xây dựng huyện Phú Riềng;
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước thông báo đấu giá tài sản với nội dung sau:
1/ Tổ chức đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước
Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, P. Tân Phú, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
2/ Người có tài sản đấu giá: Ban quản lý dự án xây dựng huyện Phú Riềng
Địa chỉ: Thôn Tân Bình, xã Bù Nho, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
3/ Tài sản đấu giá:
- 126 lô ( thửa) đất tại Khu phân lô B1, B2 và B3, Trung tâm hành chính xã Long Tân , huyện Phú Riềng. Bao gồm:
+ Cụm B1
STT |
Tên cụm |
Số thửa |
Diện tích ) m2 ) |
Gía khởi điểm
( đồng) |
Ghi chú |
1 |
LK-B1-01 |
382 |
125 |
823.882.000 |
Tiếp giáp đường số 4 ( đường trung tâm xã) |
2 |
Lk-B1-02 |
383 |
125 |
823.882.000 |
3 |
LK-B1-03 |
384 |
125 |
823.882.000 |
4 |
LK-B1-04 |
385 |
125 |
823.882.000 |
5 |
LK-B1-05 |
386 |
125 |
823.882.000 |
6 |
LK-B1-06 |
387 |
125 |
823.882.000 |
7 |
LK-B1-07 |
388 |
125 |
823.882.000 |
8 |
LK-B1-08 |
389 |
125 |
823.882.000 |
9 |
LK-B1-09 |
390 |
125 |
823.882.000 |
10 |
LK-B1-10 |
391 |
125 |
823.882.000 |
11 |
LK-B1-11 |
392 |
125 |
823.882.000 |
12 |
LK-B1-12 |
393 |
125 |
823.882.000 |
13 |
LK-B1-13 |
394 |
125 |
823.882.000 |
14 |
LK-B1-14 |
395 |
125 |
823.882.000 |
15 |
LK-B1-15 |
396 |
125 |
823.882.000 |
16 |
LK-B1-16 |
397 |
125 |
823.882.000 |
17 |
LK-B1-17 |
398 |
125 |
823.882.000 |
18 |
LK-B1-18 |
399 |
125 |
823.882.000 |
19 |
LK-B1-19 |
400 |
125 |
823.882.000 |
20 |
LK-B1-20 |
401 |
125.7 |
828.496.000 |
21 |
LK-B1-21 |
402 |
198.6 |
1.570.781.000 |
Tiếp giá đường số 4 ( đường trung tâm xã) và đường số 8 |
22 |
LK-B1-22 |
403 |
115.3 |
390.326.000 |
Tiếp giáp đường số 8 |
23 |
LK-B1-23 |
404 |
119.6 |
404.883.000 |
24 |
LK-B1-24 |
405 |
123.7 |
418.762.000 |
25 |
LK-B1-25 |
406 |
127.8 |
432.642.000 |
26 |
LK-B1-26 |
407 |
131.9 |
446.552.000 |
27 |
LK-B1-27 |
408 |
136.1 |
460.740.000 |
28 |
LK-B1-28 |
409 |
140.2 |
474.620.000 |
29 |
LK-B1-29 |
410 |
192.7 |
782.818.000 |
Tiếp giáp đường số 8 và đường số 5 và hình dáng không cân đối |
30 |
LK-B1-30 |
411 |
125 |
403.925.000 |
Tiếp giáp đường số 5
|
31 |
LK-B1-31 |
412 |
125 |
403.925.000 |
32 |
LK-B1-32 |
413 |
125 |
403.925.000 |
33 |
LK-B1-33 |
414 |
125 |
403.925.000 |
34 |
LK-B1-34 |
415 |
125 |
403.925.000 |
35 |
LK-B1-35 |
416 |
125 |
403.925.000 |
36 |
LK-B1-36 |
417 |
125 |
417.654.000 |
Tiếp giáp đường số 5 và đối diện công viên |
37 |
LK-B1-37 |
418 |
125 |
417.654.000 |
38 |
LK-B1-38 |
419 |
125 |
417.654.000 |
39 |
LK-B1-39 |
420 |
125 |
417.654.000 |
40 |
LK-B1-40 |
421 |
125 |
417.654.000 |
41 |
LK-B1-41 |
422 |
125 |
417.654.000 |
42 |
LK-B1-42 |
423 |
125 |
417.654.000 |
43 |
LK-B1-43 |
424 |
125 |
417.654.000 |
Tiếp giáp đường số 5 |
44 |
LK-B1-44 |
425 |
125 |
403.925.000 |
45 |
LK-B1-45 |
426 |
125 |
403.925.000 |
46 |
LK-B1-46 |
427 |
125 |
403.925.000 |
47 |
LK-B1-47 |
428 |
125 |
403.925.000 |
48 |
LK-B1-48 |
429 |
125 |
403.925.000 |
49 |
LK-B1-49 |
430 |
125 |
403.925.000 |
50 |
LK-B1-50 |
381 |
112.3 |
435.463.000 |
Tiếp giáp đường số 5 và đường số 1 |
51 |
LK-B1-51 |
380 |
124.6 |
402.632.000 |
Tiếp giáp đường số 1 |
52 |
LK-B1-52 |
379 |
124.4 |
401.986.000 |
53 |
LK-B1-53 |
378 |
124.1 |
401.016.000 |
54 |
LK-B1-54 |
377 |
123.7 |
399.724.000 |
55 |
LK-B1-55 |
376 |
123.3 |
398.431.000 |
56 |
LK-B1-56 |
375 |
122.9 |
397.139.000 |
57 |
LK-B1-57 |
374 |
122.4 |
395.523.000 |
58 |
LK-B1-58 |
373 |
122 |
394.230.000 |
59 |
LK-B1-59 |
372 |
109.1 |
862.901.000 |
Tiếp giáp đường số 4 ( đường Trung tâm xã ) và đường số 1 |
|
Cộng |
|
7.495,4 |
34.541.725.000 |
|
+ Cụm B2
STT |
Tên cụm |
Số thửa |
Số tờ |
Diện tích ) m2 ) |
Gía khởi điểm
( đồng) |
Ghi chú |
1 |
LK-B2- 01 |
471 |
20 |
180.9 |
734.882.000 |
Tiếp giáp đường số 8 và số 5 và hình dáng không cân đối |
2 |
LK-B2- 02 |
470 |
20 |
130.9 |
443.137.000 |
Tiếp giáp đường số 8 |
3 |
LK-B2- 03 |
469 |
20 |
134.6 |
455.662.000 |
4 |
LK-B2- 04 |
468 |
20 |
138.4 |
468.526.000 |
5 |
LK-B2- 05 |
467 |
20 |
142.2 |
481.391.000 |
6 |
LK-B2- 06 |
466 |
20 |
146 |
494.255.000 |
7 |
LK-B2- 07 |
465 |
20 |
149.8 |
507.119.000 |
8 |
LK-B2- 08 |
464 |
20 |
153.5 |
519.645.000 |
9 |
LK-B2- 09 |
463 |
20 |
219.8 |
892.908.000 |
Tiếp giáp đường số 8 và số 5 và hình dáng không cân đối |
10 |
LK-B2- 10 |
462 |
20 |
142 |
569.346.000 |
Tiếp giáp đường số 6 và số 8A và đối diện công viên |
11 |
LK-B2- 11 |
461 |
20 |
150 |
475.806.000 |
Tiếp giáp đường số 8A và đối diện công viên |
12 |
LK-B2- 12 |
460 |
20 |
150 |
475.806.000 |
13 |
LK-B2- 13 |
459 |
20 |
150 |
475.806.000 |
14 |
LK-B2- 14 |
459 |
20 |
150 |
475.806.000 |
15 |
LK-B2- 15 |
457 |
20 |
150 |
475.806.000 |
16 |
LK-B2- 16 |
456 |
20 |
150 |
475.806.000 |
17 |
LK-B2- 17 |
455 |
20 |
150 |
475.806.000 |
18 |
LK-B2- 18 |
454 |
20 |
150 |
475.806.000 |
19 |
LK-B2- 19 |
453 |
20 |
142 |
569.346.000 |
Tiếp giáp đường số 5 và số 8A và đối diện công viên |
|
Cộng
|
|
|
2.880,1 |
9.942.665.000 |
|
+ Cụm B2.1 |
STT |
Tên cụm |
Số thửa |
Số tờ |
Diện tích ) m2 ) |
Gía khởi điểm
( đồng) |
Ghi chú |
1 |
LK-B2.1-01 |
450 |
20 |
117 |
469.109.000 |
Tiếp giáp đường số 5 và số 8B và đối diện công viên |
2 |
LK-B2.1-02 |
449 |
20 |
125 |
396.505.000 |
Tiếp giáp đường số 8B và đối diện công viên |
3 |
LK-B2.1-03 |
448 |
20 |
125 |
396.505.000 |
4 |
LK-B2.1-04 |
447 |
20 |
125 |
396.505.000 |
5 |
LK-B2.1-05 |
446 |
20 |
125 |
396.505.000 |
6 |
LK-B2.1-06 |
445 |
20 |
125 |
396.505.000 |
7 |
LK-B2.1-07 |
444 |
20 |
125 |
396.505.000 |
8 |
LK-B2.1-08 |
443 |
20 |
125 |
396.505.000 |
9 |
LK-B2.1-09 |
442 |
20 |
125 |
396.505.000 |
10 |
LK-B2.1-10 |
441 |
20 |
117 |
469.109.000 |
Tiếp giáp đường số 6 và số 8B và đối diện công viên |
11 |
LK-B2.1-11 |
440 |
20 |
112.5 |
436.239.000 |
Tiếp giáp đường số 1 và số 6 |
12 |
LK-B2.1-12 |
439 |
20 |
125 |
403.925.000 |
Tiếp giáp đường số 1 |
13 |
LK-B2.1-13 |
438 |
20 |
125 |
403.925.000 |
14 |
LK-B2.1-14 |
437 |
20 |
125 |
403.925.000 |
15 |
LK-B2.1-15 |
436 |
20 |
125 |
403.925.000 |
16 |
LK-B2.1-16 |
435 |
20 |
125 |
403.925.000 |
17 |
LK-B2.1-17 |
434 |
20 |
125 |
403.925.000 |
18 |
LK-B2.1-18 |
433 |
20 |
125 |
403.925.000 |
19 |
LK-B2.1-19 |
432 |
20 |
125 |
403.925.000 |
20 |
LK-B2.1-20 |
431 |
20 |
112.5 |
436.239.000 |
Tiếp giáp đường số 1 và số 5 |
|
Cộng |
|
|
2.459,0 |
8.214.136.000 |
|
+ Cụm B3
STT |
Tên cụm |
Số thửa |
Số tờ |
Diện tích ) m2 ) |
Gía khởi điểm
( đồng) |
Ghi chú |
1 |
LK-B3-01 |
472 |
20 |
147 |
570.018.000 |
Tiếp giáp đường số 6 và số 8A |
2 |
LK-B3-02 |
473 |
20 |
155 |
500.867.000 |
Tiếp giáp đường số 6 |
3 |
LK-B3-03 |
474 |
20 |
155 |
500.867.000 |
4 |
LK-B3-04 |
475 |
20 |
155 |
500.867.000 |
5 |
LK-B3-05 |
476 |
20 |
155 |
500.867.000 |
6 |
LK-B3-06 |
477 |
20 |
155 |
500.867.000 |
7 |
LK-B3-07 |
478 |
20 |
155 |
500.867.000 |
8 |
LK-B3-08 |
479 |
20 |
217 |
701.213.000 |
9 |
LK-B3-09 |
480 |
20 |
193.3 |
785.256.000 |
Tiếp giáp đường số 6 và đường số 8 |
10 |
LK-B3-10 |
481 |
20 |
119.5 |
404.544.000 |
Tiếp giáp đường số 8 |
11 |
LK-B3-11 |
482 |
20 |
123.3 |
417.408.000 |
12 |
LK-B3-12 |
483 |
20 |
127.1 |
430.273.000 |
13 |
LK-B3-13 |
661 |
20 |
130.8 |
442.798.000 |
14 |
LK-B3-14 |
662 |
20 |
134.7 |
456.001.000 |
15 |
LK-B3-15 |
663 |
20 |
138.4 |
468.526.000 |
16 |
LK-B3-16 |
664 |
20 |
142.2 |
481.391.000 |
17 |
LK- B3-17 |
665 |
20 |
146 |
494.255.000 |
18 |
LK-B3-18 |
666 |
20 |
149.7 |
506.780.000 |
19 |
LK-B3-19 |
667 |
20 |
153.5 |
519.645.000 |
20 |
LK-B3-20 |
670 |
20 |
305.3 |
1.240.241.000 |
Tiếp giáp đường số 7 và đường số 8 và hình dáng không cân đối |
21 |
LK-B3-21 |
660 |
20 |
249.9 |
807.526.000 |
Tiếp giáp đường số 7 |
22 |
LK-B3-22 |
659 |
20 |
175 |
565.494.000 |
23 |
LK-B3-23 |
658 |
20 |
172.2 |
556.447.000 |
24 |
LK-B3-24 |
657 |
20 |
169.3 |
547.076.000 |
25 |
LK-B3-25 |
656 |
20 |
166.5 |
538.028.000 |
26 |
LK-B3-26 |
655 |
20 |
163.4 |
528.010.000 |
27 |
LK-B3-27 |
654 |
20 |
159.6 |
515.731.000 |
28 |
LK-B3-28 |
653 |
20 |
147.9 |
573.508.000 |
Tiếp giáp đường số 7 và đường 8A |
|
Cộng |
|
|
4.561,6 |
|
|
- Vị trí thửa đất: Khu phân lô B1, B2, B3, Trung tâm hành chính xã Long Tân, huyện Phú Riềng
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn.
- Hình thức sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
- Hạ tầng kỹ thuật: Khu đất đã được đầu tư hạ tầng cơ bản theo quy hoạch tại Quyết định số 200a/QĐ – UBND ngày 9/02/2021 của UBND huyện Phú Riềng về việc phê duyệt đồ án và quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh cục bộ Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trung tâm hành chính xã Long Tân khu phân lô đất ở từ cụm B1, B2, B3.
- Quy hoạch xây dựng: Quyết định số 200a/QĐ – UBND ngày 9/02/2021 của UBND huyện Phú Riềng
Tài sản gắn liền trên đất: Không có tài sản trên đất.
Tài sản được tổ chức đấu giá riêng lẻ từng thửa ( lô).
4/ Tổng giá khởi điểm: 68.253.897.000 đồng ( Sáu mươi tám tỷ, hai trăm năm mươi ba triệu, tám trăm chín mươi bảy ngàn đồng).
5/ Tiền đặt trước: 20% (Hai mươi phần trăm) trên giá khởi điểm của từng lô.
Thời gian nộp tiền đặt trước:Trong 03 ngày làm việc là ngày 05/12; 06/12 và đến 17 giờ 00 phút ngày 07/12/2023 vào tài khoản của Trung tâm dich vụ đấu giá tài sản số 124.0000.72163 Tại ngân hàng Vietinbank Chi nhánh Bình Phước – Phòng giao dịch Phú Riềng.
Tuy nhiên người tham gia đấu giá có nhu cầu nộp tiền đặt trước trước thời gian quy định là hoàn toàn tự nguyện và phải thỏa thuận với Trung tâm bằng văn bản
6/ Thời gian, địa điểm xem tài sản Ngày 23/11/2023 và ngày 24/11/2023 (trong giờ hành chính). Liên hệ ( số ĐC Phương –số đt 0917.875.955) để được hướng dẫn xem tài sản.
7/ Thời gian, địa điểm, bán, tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá và bỏ phiếu trả giá:
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước bán hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá và bỏ phiếu trả từ ngày 16/11/2023 đến 17 giờ 00 phút ngày 05/12/2023 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước Đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Phú, tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
8/ Thời gian, địa điểm và Cách thức đăng ký tham gia đấu giá
Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá và nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước, Đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Phú, tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước từ ngày ngày 16/11/2023 đến 17 giờ 00 phút ngày 05/12/2023
9/ Thời gian, địa điểm công bố giá:
Vào lúc 14 giờ 00 phút ngày 08/12/2023 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước Đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Phú, tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
10/ Tiền hồ sơ tham gia:
Gía khởi điểm từ 200 triệu đến 500 triệu: Tiền hồ sơ là 200.000đ ( Hai trăm ngàn đồng)/lô
- Gía khởi điểm từ trên 500 triệu: Tiền hồ sơ là 500.000đ ( Năm trăm ngàn đồng)/lô
- Những hồ sơ đã đăng ký tham gia đấu giá nhưng không hợp lệ thì không được hoàn trả lại hồ sơ và tiền mua hồ sơ.
11/ Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp
12/ Phương thức đấu giá: Theo phương thức trả giá lên.
13/ Bước giá: Người tham gia đấu giá trả giá ít nhất bằng giá khởi điểm được định giá cộng thêm 1% (Một phần trăm) giá khởi điểm của tài sản đó.
14/ Đối tượng và điều kiện đăng ký tham gia đấu giá
14.1. Đối tượng đăng ký tham gia đấu giá
Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 luật đất đai năm 2013. Trừ các trường hợp người không được tham gia đấu giá quy định tại Khoản 4, Điều 38, Luật đấu giá tài sản năm 2016.
14.2. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá:
- Đối với tổ chức
+ Thuộc Đối tượng tham gia đấu giá theo quy định tại Điều 55, Luật đất đai. Trường hợp đấu giá một thửa đất mà có từ hai ( 02 ) công ty trở lên có sở hữu chéo lẫn nhau theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp thì chỉ được một công ty tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên
+ Không thuộc đối tượng bị cấm tham gia theo quy định của pháp luật.
+ Phải nộp tiền đặt trước bằng 20% theo giá khởi điểm của từng lô đất.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân
+ Thuộc Đối tượng tham gia đấu giá theo quy định tại Điều 55, Luật đất đai
+ Không thuộc đối tượng bị cấm tham gia theo quy định của pháp luật.
+ Phải nộp tiền đặt trước bằng 20% theo giá khởi điểm của từng lô đất.
* Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá hợp lệ bao gồm:
- Đơn đăng ký tham gia đấu giá ( Mẫu do Trung tâm phát hành)
- Bản sao CMND/CCCD của người đăng ký tham gia đấu giá ( Có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) đối với hộ gia đình, cá nhân.
- Bản sao CMND/CCCD của người ( đại diện theo pháp luật) đăng ký tham gia đấu giá và giấy đăng ký kinh doanh ( Có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) đối với tổ chức.
- Cam kết xem tài sản
- Nộp tiền hồ sơ và tiền đặt trước đúng thời gian quy định
Trường hợp người đăng ký tham gia đấu giá còn đang dùng chứng minh nhân dân thì phải có xác nhận nơi đăng ký thường trú.
Trường hợp người đăng ký tham gia đấu giá không trực tiếp đi đăng ký tham gia đấu giá hoặc không trực tiếp tham gia buổi công bố giá mà ủy quyền cho người khác đi thay thì phải có văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật
Mọi tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin liên hệ tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước; ĐT: 02713.860216.