Thông báo đấu giá 784,72 ha cây cao su thanh lý tại các lô thuộc các Nông trường của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng
Dau Giá
2023-12-01T22:30:59+07:00
2023-12-01T22:30:59+07:00
https://binhphuoc.gov.vn/vi/doanhnghiep/thong-tin-dau-gia/thong-bao-dau-gia-784-72-ha-cay-cao-su-thanh-ly-tai-cac-lo-thuoc-cac-nong-truong-cua-cong-ty-tnhh-mtv-cao-su-phu-rieng-1807.html
/themes/binhphuoc/images/no_image.gif
Bình Phước : Cổng thông tin điện tử
https://binhphuoc.gov.vn/uploads/binhphuoc/quochuy_1.png
Thứ sáu - 01/12/2023 22:30
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước thông báo đấu giá tài sản với nội dung sau:
1/ Tổ chức đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước
Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước
2/ Người có tài sản đấu giá: Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng
Địa chỉ: xã Phú Riềng, huyện Phú Riềng, tỉnh xã Bình Phước
3/ Tài sản đấu giá
- 784,72 ha cây cao su thanh lý. Bao gồm
Stt |
Nông trường |
Lô |
Năm trồng |
Diện tích |
Số cây |
Gía khởi điểm |
1 |
Bình Thắng |
8 |
2003 |
9.00 |
4,041 |
1,442,054,000 |
2 |
Bình Thắng |
1 |
2004 |
17.42 |
8,211 |
2,567,848,000 |
3 |
Bình Thắng |
3 |
2004 |
7.81 |
4,044 |
1,131,292,000 |
4 |
Bình Thắng |
5 |
2005 |
26.86 |
13,606 |
4,561,671,000 |
5 |
Bình Thắng |
15 |
2005 |
23.37 |
11,198 |
4,046,277,000 |
6 |
Bình Thắng |
27 |
2006 |
16.35 |
7,673 |
2,551,806,000 |
|
Cộng |
|
|
100.81 |
48,773.00 |
16,300,948,000 |
7 |
Đa Kia |
99 |
1996 |
22.71 |
9,140 |
4,479,658,000 |
8 |
Đa Kia |
103 |
1996 |
20.26 |
8,700 |
4,778,685,000 |
9 |
Đa Kia |
106 |
1996 |
7.12 |
3,559 |
2,170,429,000 |
10 |
Đa Kia |
122 |
2006 |
11.82 |
6,016 |
3,052,560,000 |
11 |
Đa Kia |
21 |
2008 |
27.24 |
13,333 |
5,573,615,000 |
|
Cộng |
|
|
89.15 |
40,748.00 |
20,054,947,000 |
12 |
Long Bình |
1 |
2008 |
11.83 |
6,761 |
2,584,588,000 |
|
Cộng |
|
|
11.83 |
6,761 |
2,584,588,000 |
13 |
Long Hà |
24 |
2004 |
36.84 |
17,738 |
6,149,924,000 |
14 |
Long Hà |
43 |
2004 |
25.21 |
12,613 |
3,576,962,000 |
15 |
Long Hà |
39 |
2010 |
9.94 |
5,398 |
1,628,153,000 |
16 |
Long Hà |
40 |
2010 |
12.38 |
6,736 |
1,851,357,000 |
17 |
Long Hà |
80 |
2010 |
12.32 |
7,201 |
1,973,216,000 |
|
Cộng |
|
|
96.69 |
49,686.00 |
15,179,612,000 |
18 |
Long Hưng |
21 |
2002 |
20.55 |
7,792 |
3,556,024,000 |
19 |
Long Hưng |
30 |
2005 |
16.75 |
8,020 |
2,916,124,000 |
20 |
Long Hưng |
107 |
2005 |
6.02 |
3,588 |
1,395,305,000 |
21 |
Long Hưng |
108 |
2005 |
6.12 |
2,828 |
1,116,460,000 |
22 |
Long Hưng |
110 |
2006 |
9.42 |
4,085 |
1,604,444,000 |
23 |
Long Hưng |
111 |
2009 |
19.93 |
10,100 |
2,913,197,000 |
24 |
Long Hưng |
112 |
2009 |
17.14 |
9,178 |
2,874,293,000 |
|
Cộng |
|
|
95.93 |
45,591.00 |
16,375,847,000 |
25 |
Long Tân |
74 |
2003 |
1.67 |
544 |
312,109,000 |
26 |
Long Tân |
77 |
2003 |
0.42 |
159 |
76,964,000 |
27 |
Long Tân |
83 |
2004 |
28.84 |
13,170 |
4,617,280,000 |
28 |
Long Tân |
85 |
2005 |
19.11 |
9,905 |
3,547,345,000 |
29 |
Long Tân |
88 |
2005 |
23.92 |
11,313 |
4,208,826,000 |
30 |
Long Tân |
89 |
2005 |
14.40 |
6,898 |
2,694,828,000 |
31 |
Long Tân |
95 |
2006 |
14.34 |
7,393 |
2,896,137,000 |
|
Cộng |
|
|
102.70 |
49,382.00 |
18,353,489,000 |
32 |
Minh Hưng |
2 |
2004 |
25.32 |
12,086 |
4,487,285,000 |
33 |
Minh Hưng |
3 |
2004 |
19.20 |
8,897 |
3,139,489,000 |
|
Cộng |
|
|
44.52 |
20,983.00 |
7,626,774,000 |
34 |
Nghĩa Trung |
122 |
2004 |
2.41 |
988 |
377,128,000 |
35 |
Nghĩa Trung |
123 |
2004 |
14.23 |
6,266 |
2,417,106,000 |
36 |
Nghĩa Trung |
124 |
2004 |
11.66 |
5,906 |
2,127,258,000 |
37 |
Nghĩa Trung |
125 |
2004 |
4.63 |
2,125 |
816,695,000 |
38 |
Nghĩa Trung |
126 |
2004 |
1.84 |
641 |
253,568,000 |
39 |
Nghĩa Trung |
60 |
2006 |
7.34 |
3,301 |
919,094,000 |
40 |
Nghĩa Trung |
3 |
2008 |
19.47 |
9,861 |
4,014,493,000 |
41 |
Nghĩa Trung |
4 |
2008 |
21.06 |
10,288 |
4,076,615,000 |
42 |
Nghĩa Trung |
5 |
2008 |
12.76 |
6,972 |
2,459,915,000 |
|
Cộng |
|
|
95.40 |
46,348.00 |
17,461,872,000 |
43 |
Phú Riềng Đỏ |
86 |
2005 |
5.49 |
2,460 |
771,603,000 |
44 |
Phú Riềng Đỏ |
95 |
2008 |
17.22 |
10,002 |
2,914,398,000 |
45 |
Phú Riềng Đỏ |
96 |
2008 |
3.14 |
2,529 |
710,996,000 |
|
Cộng |
|
|
25.85 |
14,991.00 |
4,396,997,000 |
46 |
Phước Bình |
2 |
2003 |
23.93 |
10,116 |
3,726,095,000 |
47 |
Phước Bình |
3 |
2003 |
17.15 |
7,535 |
2,821,240,000 |
48 |
Phước Bình |
9 |
2004 |
17.27 |
8,054 |
2,540,468,000 |
49 |
Phước Bình |
7 |
2005 |
15.50 |
7,790 |
2,469,073,000 |
|
Cộng |
|
|
73.85 |
33,495.00 |
11,556,876,000 |
50 |
Thọ Sơn |
44 |
2006 |
22.74 |
11,312 |
4,984,557,000 |
51 |
Thọ Sơn |
52 |
2008 |
2.90 |
1,361 |
596,203,000 |
52 |
Thọ Sơn |
44B |
2008 |
6.70 |
3,188 |
1,491,609,000 |
53 |
Thọ Sơn |
53 |
2009 |
13.75 |
6,809 |
2,694,485,000 |
54 |
Thọ Sơn |
44C |
2012 |
1.44 |
418 |
104,779,000 |
55 |
Thọ Sơn |
53B |
2012 |
0.46 |
166 |
41,196,000 |
|
Cộng |
|
|
47.99 |
23,254.00 |
9,912,829,000 |
|
Tổng cộng |
|
|
784.72 |
380,012.00 |
139,804,779,000 |
Tài sản được tổ chức đấu giá chung thành 01 gói
4/ Nơi có tài sản
- Nông trường Bình Thắng, xã Bình thắng, huyện Bù Gia Mập; Nông trường ĐaKia, xã ĐaKia, huyện Bù Gia Mập; Nông trường Long Bình, xã Long Bình, huyện Phú Riềng; Nông trường Long Hà, xã Long Hà, huyện Phú Riềng; Nông trường Long Hưng, , xã Long Hưng, huyện Phú Riềng; Nông trường Long Tân, xã Long Tân, huyện Phú Riềng; Nông trường Minh Hưng, xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng; Nông trường Nghĩa Trung, , xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng; Nông trường Phú Riềng Đỏ, xã Phú Riềng, huyện Phú Riềng; Nông trường Phước Bình, xã Bình Tân, huyện Phú Riềng; Nông trường Thọ Sơn, xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng
5/ Tổng gía khởi điểm: 139.804.779.000đ ( Một trăm ba mươi chín tỷ tám trăm lẻ bốn triệu bảy trăm bảy mươi chín ngàn đồng )
6/ Thời gian, địa điểm xem tài sản
- 1. Thời gian, địa điểm xem tài sản
- Thời gian: Ngày 07/12/2023 và ngày 08/12/2023 (trong giờ hành chính). Liên hệ đ/c Loan( 0908.711444) để được hướng dẫn xem tài sản.
- Địa điểm: Tại Nông trường Bình Thắng; Nông trường ĐaKia; Nông trường Long Bình; Nông trường Long Hà; Nông trường Long Hưng; Nông trường Long Tân; Nông trường Minh Hưng; Nông trường Nghĩa Trung; Nông trường Phú Riềng Đỏ; Nông trường Phước Bình; Nông trường Thọ Sơn.
7/ Thời gian bán hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước bán hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá từ ngày 04/12/2023 đến 17 giờ 00 phút ngày 15/12/2023.
8/ Địa điểm bán hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá
Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước, Đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Phú, tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
9/ Thời gian, địa điểm và Cách thức đăng ký tham gia đấu giá
Tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá nộp hồ sơ trực tiếp từ ngày 04/12/2023 đến 17 giờ 00 phút ngày 15/12/2023 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước, Đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Phú, tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
10/ Thời gian, địa điểm đấu giá: Vào lúc 9 giờ 30 phút ngày 18/12/2023 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tỉnh Bình Phước.
11/ Khoản tiền đặt trước là: 20% của giá khởi điểm của tài sản.
- Thời gian thu tiền đặt trước trong 03 ngày làm việc: 13/12; ngày 14/12 và đến 17giờ 00 phút ngày 15/12/2023 vào tài khoản của Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước. Tuy nhiên người tham gia đấu giá có nhu cầu nộp tiền đặt trước trước thời gian quy định trên thì phải thỏa thuận với Trung tâm bằng văn bản.
12/Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá
13/ Phương thức đấu giá: theo phương thức trả giá lên.
14/ Bước giá: Tăng tối thiểu 100.000.000đ (Một trăm triệu đồng) cho mỗi vòng đấu
15/ Đối tượng, điều kiện đăng ký tham gia đấu giá:
15.1. Đối tượng đăng ký tham gia đấu giá
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu, có năng lực tài chính có quyền tham gia đấu giá. Trừ các trường hợp người không được tham gia đấu giá quy định tại Khoản 4, Điều 38, Luật đấu giá tài sản năm 2016.
15.2. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá:
- Thuộc đối tượng đăng ký tham gia đấu giá theo quy định
- Có đơn tham gia đấu giá theo mẫu do Trung tâm dịch vụ đấu giá phát hành.
- CMND/ CCCD/HC của người đăng ký và của người được ủy quyền ( nếu có) có chứng thực bản sao từ bản chính của cơ quan có thẩm quyền nếu là cá nhân.
- CMND/ CCCD/HC của người đại diện theo pháp luật và của người được ủy quyền ( nếu có) và giấy đăng ký kinh doanh có chứng thực bản sao từ bản chính của cơ quan có thẩm quyền nếu là tổ chức .
- Cam kết xem tài sản ( nếu có) và nộp tiền hồ sơ đăng ký tham gia
* Hồ sơ hợp lệ bao gồm:
- Có đơn tham gia đấu giá theo mẫu do Trung tâm dịch vụ đấu giá phát hành.
- CMND/ CCCD/HC của người đăng ký và của người được ủy quyền ( nếu có) có chứng thực bản sao từ bản chính của cơ quan có thẩm quyền nếu là cá nhân.
- CMND/ CCCD/HC của người đại diện theo pháp luật và của người được ủy quyền ( nếu có) và giấy đăng ký kinh doanh có chứng thực bản sao từ bản chính của cơ quan có thẩm quyền nếu là tổ chức .
- Cam kết xem tài sản (nếu có)
- Nộp tiền hồ sơ và tiền đặt trước đủ và đúng thời gian quy định
Mọi tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin liên hệ tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước.