(CTTĐTBP) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê, có hiệu lực thi hành từ ngày 15/6/2023.
Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT hướng dẫn danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê.
Thông tư áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức hành chính thực hiện chức năng tham mưu quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê từ trung ương đến địa phương, gồm: Cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu Công nghiệp và Khu kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp tỉnh); Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện).
Về nguyên tắc và căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê, Thông tư nêu rõ, vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê được xác định trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Điều 3 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức. Căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP.
Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê
Số TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Tương ứng ngạch công chức
|
Cấp trung ương
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý kinh tế tổng hợp
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
3
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý đầu tư
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
6
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
8
|
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
9
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý quy hoạch
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
12
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý đấu thầu
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
14
|
Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
15
|
Chuyên viên về quản lý đấu thầu
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý doanh nghiệp
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
17
|
Chuyên viên chính về quản lý doanh nghiệp
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
18
|
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
20
|
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
21
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Thống kê viên cao cấp
|
Thống kê viên cao cấp
|
x
|
x
|
|
23
|
Thống kê viên chính
|
Thống kê viên chính
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Thống kê viên
|
Thống kê viên
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Thống kê cao đẳng
|
Thống kê viên cao đẳng
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Thống kê trung cấp
|
Thống kê viên trung cấp
|
x
|
x
|
x
|
Bên cạnh đó, Thông tư cũng nêu rõ bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê.
Thông tư 03/2023/TT-BKHĐT có hiệu lực thi hành từ ngày 15/6/2023.