QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐẦU TƯ
(Kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
I. Thời gian giải quyết thủ tục đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế
TT
|
Nội dung
|
Thời gian giải quyết thủ tục
|
Quy định TW
|
Quy định Bộ TTHC
|
Cam kết của tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
05
|
03
|
2
|
Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
10
|
05
|
03
|
3
|
Giãn tiến độ đăng ký đầu tư
|
15
|
05
|
03
|
4
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
|
05
|
05
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
50
|
40
|
07-10
|
2
|
Xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành (XNHT)
|
|
|
|
-
|
Trường hợp không cần tiến hành lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng
|
15
|
13
|
08
|
-
|
Trường hợp phải lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng
|
30
|
25
|
20
|
3
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10
|
05
|
05
|
III
|
Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
|
Nhóm B 15 ngày
Nhóm C 10 ngày
|
7
5
|
7
5
|
2
|
Cấp mới, điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
30
|
5
|
02
|
3
|
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
|
5
|
5
|
02
|
IV
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
1
|
Xác nhận tài sản gắn liền với đất
|
30
|
15
|
05-07
|
2
|
Xin thuê đất tại Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
20
|
20
|
03
|
V
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D (C/O)
|
03
|
03
|
02
|
VI
|
Lĩnh vực việc làm
|
1
|
Cấp mới Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
10
|
03
|
03
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03
|
01
|
01
|
VII
|
Lĩnh vực an toàn lao động
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động
|
07
|
07
|
07
|
VIII
|
Lĩnh vực lao động nước ngoài
|
1
|
Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày
|
10
|
10
|
10
|
TTTH-CB
(Nguồn: Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh)